TOP 40 câu Trắc nghiệm Photpho (có đáp án 2023) – Hóa 11

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa lớp 11 Bài 10: Photpho có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa 11 Bài 10.

1 6032 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 10: Photpho

Bài giảng Hóa 11 Bài 10: Photpho

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p3.

B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.

C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ

D. Ở nhiệt độ thường, photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.

Đáp án: B

Giải thích: Photpho có hai dạng thù hình quan trọng là photpho đỏ và photpho trắng. Ngoài ra, photpho còn tồn tại ở các thù hình khác như photpho đen, photpho tím, photpho xanh,…

Câu 2: Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là

A. 37,1 gam              

B. 73,1 gam              

C. 71,3 gam              

D. 30,6 gam

Đáp án: D

Giải thích:

nP2O5=0,1mol;nNaOH=0,5mol

Dựa vào tỉ lệ nP2O5nNaOH → Na3PO4:  a   molNa2HPO4:  b   mol

Bảo toàn Na: 3a + 2b = 0,5

Bảo toàn P: a + b = 0,1.2

→ a = b = 0,1 → m = 0,1.164 + 142.0,1 = 30,6 (g)

Câu 3: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:

A. quặng xiđerit.                                     

B. quặng apatit.

C. protein thực vật.                                  

D. cơ thể người và động vật.

Đáp án: C

Giải thích: Photpho trong tự nhiên có nhiều trong protein thực vật.

Câu 4: Magie photphua có công thức là:

A. Mg2P2O7         

B. Mg2P3              

C. Mg3P2              

D. Mg3(PO4)2

Đáp án: C

Giải thích: Công thức của magie photphua là Mg3P2.

Câu 5: Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KH2PO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng

A. 0 < x < 0,5            

B. 0,5 < x < 1            

C. 0,25 < x < 0,5       

D. 1 < x < 1,5

Đáp án: B

Giải thích:

nP2O5=0,25molnH3PO4=0,5mol

Để thu được 2 muối K2HPO4 và KH2PO4 thì

 1<x0,5<20,5<x<1

Câu 6: Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là

A. 9                                 

B. 10                               

C. 11                               

D. 12

Đáp án: D

Giải thích:

Tính trong 1 mol tinh thể.

31142+18n=0,08659n=12

Câu 7: Tìm phương trình hóa học viết sai?

A. 2P + 3Ca toCa3P2                     

B. 4P + 5O2(dư)  to 2P2O5

C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl           

D. P2O3 + 3H2O   2H3PO4

Đáp án: D

Giải thích:

D sai vì P2O5 + 3H2O   2H3PO4

Câu 8: Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây

A. Cl2.                       

B. O2.                        

C. Ca.

D. S.

Đáp án: C

Giải thích:

P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm sau phản ứng

2P0+3Cat0Ca3P32

Câu 9: Photpho có mấy dạng thù hình quan trọng nhất:

A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng

B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng

C. 1 dạng photpho đỏ

D. 1 dạng photpho trắng

Đáp án: B

Giải thích: Photpho có thể tồn tại ở một số dạng thù hình khác nhau, nhưng quan trọng hơn cả photpho trắng và photpho đỏ.

Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho và b mol lưu huỳnh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20  so với lượng cần dùng thu được dung dịch Y. Số mol NaOH  cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y là

A. (3a + 2b) mol        

B. (3,2a + 1,6b) mol  

C. (1,2a + 3b) mol

D. (4a + 3,2b) mol

Đáp án: D

Giải thích:

Bảo toàn nguyên tố H:

 nH+=nHNO3+3nH3PO4+2nH2SO4= a+1,2b+3a+2bnH+=4a+3,2b mol

Phản ứng trung hòa: H++ OH H2O

nNaOH=nOH=nH+=4a+3,2b  (mol)

Câu 11: Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (2000Co). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%?

A. 12,4 kg                 

B. 137,78 kg             

C. 124 kg                  

D. 111,6 kg

Đáp án: D

Giải thích:

nCa3(PO4)2=1000000310.0,62=2000(mol)=2(kmol)Ca3(PO4)2+3SiO2+5C20000C3CaSiO3+5CO+2P

Bảo toàn nguyên tố P ta có: nP theo lí thuyết2nCa3(PO4)2=4(kmol)

Do H = 90% → mP thực tế thu được4.31.90%=111,6kg

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?

A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

B. Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.

C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước.

D. Photpho đỏ có cấu trúc bằng.

Đáp án: C

Giải thích: C sai vì xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không dễ tan trong nước.

Câu 13: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là

A. 11,36%                       

B. 20,8%                         

C. 24,5%                         

D. 22,7%

Đáp án: B

Giải thích:

Phản ứng hóa học:

4P + 5O2 to2P2O5

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

nP=15,531=0,5mol

Bảo toàn nguyên tố P ta được:

nH3PO4=nP=0,5mol và nP2O5=nP2=0,25mol

Khối lượng của dung dịch sau phản ứng là:

mdd=mP2O5+mH2O=0,25.142+200=235,5gam

C%=0,5.98235,5.100%20,8%

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm.

B. Sản xuất bom.

C. Sản xuất axit photphoric.

D. Sản xuất axit nitric.

Đáp án: D

Giải thích: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu được dùng để sản xuất diêm, ngoài ra còn được dùng với mục đích quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói,…

Câu 15: Cho photpho tác dụng với các chất sau: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất ở trên?
A. 6.            

B. 5.              

C. 4.              

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

P phản ứng được với cả 6 chất trên.

2P + 3CatoCa3P2

4P + 5O2 to2P2O5

2P + 5Cl2to2PCl5

6P + 5KClO3to 3P2O5 + 5KCl

P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O

2P + 5H2SO4 đặc to2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

Câu 16: Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là

A. 310 gam.            

B. 148 gam.              

C. 155 gam.              

D. 124 gam.

Đáp án: D

Giải thích:

nCa3(PO4)2pu=1000.77,5%310.0,8=2molCa3(PO4)2+3SiO2+5C20000C3CaSiO3+5CO+2P

Bảo toàn nguyên tố photpho ta có:

nP=2nCa3(PO4)2=4molmP=4.31=124gam

Câu 17: Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là
A. -3, +3, +5.

B. -3, +3, +5, 0.

C. +3, +5, 0, +1.

D. - 3, 0, +1, +3, +5.

Đáp án: A

Giải thích: Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là-3, +3, +5.

Câu 18: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. CaP2.                               

B. Ca2P3.       

C. CaP.         

D. Ca3P2.

Đáp án: D

Giải thích:

2P + 3Cato Ca3P2

Câu 19: Hai khoáng vật chính của photpho là:

A. Apatit và hematit                                   

B. Pirit và photphorit

C. Apatit và photphorit                               

D. Manhetit và apatit

Đáp án: C

Giải thích: Hai khoáng vật chính chứa P là apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2) và photphorit (3Ca3(PO4)2).

Câu 20: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:

A. PCl3                

B. PCl5                

C. PCl2                

D. PCl

Đáp án: B

Giải thích:

2P + 5Cl2 to2PCl5

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử.

B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa.

C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng hóa học.

Đáp án: C

Giải thích:

A và B sai vì photpho có các mức oxi hóa có thể có là: -3, 0, +3, +5 → P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

C đúng.

D sai vì P trắng có cấu trúc kém bền nên hoạt động hóa học mạnh → Có sự thay đổi số oxi hóa trong các phản ứng hóa học.

Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng là:

A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho.

C. Ở nhiệt độ thường, cả nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học.

D. Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn.

Đáp án: A

Giải thích: Photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ mặc dù có độ âm điện nhỏ hơn vì liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phảm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32,0% tạo ra muối Na2HPO4. Giá trị của m là:

A. 25          

B. 50          

C. 75          

D. 100

Đáp án: B

Giải thích:

nP=6,231=0,2mol

Bảo toàn nguyên tố P:

nNa2HPO4=nP=0,2mol

Bảo toàn nguyên tố Na:

nNaOH=2nNa2HPO4=0,4molm=0,4.4032%=50gam

Câu 24: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?

A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc.

B. quặng photphorit, cát và than cốc.

C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh.

D. cát trắng, đá vôi và sođa.

Đáp án: B

Giải thích: Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

Câu 25: Hình vẽ dưới đây,  mô tả thí nghiệm chứng minh:

 
 


A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Đáp án: A

Giải thích: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. Đặt mẩu P trắng ở xa nguồn nhiệt hơn mẩu P đỏ nhưng mẩu P trắng lại bốc cháy trước (có khói). Chứng tỏ P trắng có thể bốc cháy ở nhiệt độ thấp hơn P đỏ và bốc cháy nhanh hơn.

Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ                     

B. Cacbon                 

C. Photpho trắng       

D. Photpho đỏ

Đáp án: C

Giải thích:

P trắng bốc cháy trong không khí khi nhiệt độ >40Co

4P + 5O2 to 2P2O5

Câu 27: Chỉ ra nội dung sai:

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

B. Trong photpho trắng, các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.

C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.

Đáp án: D

Giải thích: Khi đung nóng không có không khí, photpho đ chuyển thành hơi, làm lạnh thì chuyển thành photpho trắng.

Câu 28: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong

A. dầu hoả.

B. nước

C. benzen.

D. ete.

Đáp án: B

Giải thích: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

Câu 29: Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?

A. P trắng

B. P đỏ

C. PH3

D. P2H4

Đáp án: A

Giải thích: P trắng bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

Câu 30: Chọn đáp án có nội dung đúng:

A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete,…

C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

Đáp án: A

Giải thích:

A đúng.

B sai, photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, kể cả dung môi hữu cơ.

C sai, photpho đỏ ít độc photpho trắng, bền trong không khí ở nhiệt độ thường

D sai, khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng

Bài 31: trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là

A. 1,55.   

B. 1,86.   

C. 0,93.   

D. 1,24.

Đáp án: C

Bài 32: Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là

A. 310 gam.   

B. 148 gam.   

C. 155 gam.   

D. 124 gam.

Đáp án: D

Bài 33: Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là

A. 13,1.   

B. 12,6.   

C. 8414,2.   

D. 15,6.

Đáp án: A

Bài 34: Magie photphua có công thức là:

A. Mg2P2O7          

B. Mg2P3

C. Mg3P2          

D. Mg3(PO4)2

Đáp án: C

Bài 35: Nhận định nào sau đây đúng:

A. Số oxi hóa cuả Photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử

B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa

C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa

D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng hóa học

Đáp án: C

Bài 36: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phảm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32,0% tạo ra muối Na2HPO4. Gía trị của m là:

A. 25         

B.50

C.75          

D.100

Đáp án: B

Bài 37: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:

A. PCl3          

B. PCl5

C. PCl2          

D. PCl

Đáp án: B

Bài 38: Photpho có mấy dạng thù hình quan trọng nhất:

A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng

B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng

C. 1 dạng photpho đỏ

D. 1 dạng photpho trắng

Đáp án: B

Bài 39: Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:

A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ

B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho

C. Ở nhiệt độ thường Nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học

D. Nito có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn

Đáp án: A

Bài 40: Hai khoáng vật chính của photpho là:

A. Apatit và hematit          

B. Pirit và photphorit

C. Apatit và photphorit          

D. Manhetit và apatit

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat có đáp án

Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án

Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng có đáp án

Trắc nghiệm Cacbon có đáp án

Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon có đáp án

1 6032 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: