TOP 40 câu Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (có đáp án 2023) – Hóa 11

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa lớp 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa 11 Bài 21.

1 2603 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Bài giảng Hóa 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Câu 1: Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) cho ta biết:

A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất.

B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất

C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B

Giải thích: Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

Câu 2: Công thức phân tử (CTPT) không cho ta biết:

A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất.

B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất

C. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.

D. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.

Đáp án: D

Giải thích:

Công thức phân tử (CTPT) không cho ta biết cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.

Để biết cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ ta phải dựa vào công thức cấu tạo.

Câu 3: Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử là:

A. C2H4O             

B. C2H4O2                     

C. C3H6O2                     

D. C3H6O

Đáp án: B

Giải thích:

CTPT của X có dạng (CH2O)n

Đáp án B. C2H4O2 thỏa mãn với n = 2

Câu 4: Tỉ lệ (tối giản) số nguyên tử C, H, O trong phân tử C2H4O2 lần lượt là

A. 2 : 4 : 2                     

B. 1 : 2 : 1                     

C. 2 : 4 : 1            

D. 1 : 2 : 2

Đáp án: B

Giải thích:

Tỉ lệ tối giản:

nC : nH : nO = 2 : 4 : 2 = 1 : 2 : 1

Câu 5: Phần trăm theo khối lượng nguyên tử cacbon (C) trong phân tử C2H6O là

A. 52,17%           

B. 13,04%           

C. 34,78%           

D. Không xác định được

Đáp án: A

Giải thích:

%mC = 12.212.2+6.1+16.100 = 52,17%

Câu 6: Nicotin là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là cacbon, hiđro và nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotin ta thu được nitơ đơn chất; 1,827 gam H2O và 6,38 gam CO2. Công thức đơn giản nhất của nicotin là: 

A. C5H7N                      

B. C3H7N2                     

C. C4H9N                      

D. C3H5N

Đáp án: A

Giải thích:

nCO2= 6,38 : 44 = 0,145 mol  → nC = = 0,145 mol

nH2O= 1,827 : 18 = 0,1015 mol → nH = 2. = 2.0,1015 = 0,203 mol

mN = m hợp chất – mC – mH = 2,349 – 0,145.12 – 0,203.1 = 0,406 gam

→ nN = 0,029 mol

Đặt CTĐG nhất của nicotin là CxHyNz

→ x : y : z = 0,145 : 0,203 : 0,029 = 5 : 7 : 1

→ CTĐG nhất là C5H7N

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X đem đốt cháy (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrocacbon đó là:

A. C2H2                         

B. C2H4                         

C. CH4                          

D. C6H6

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi CTPT của X là CxHy có thể tích là 1 lít.

 VCO2=VCxHy

→ x = 1

→ CTPT của X là CH4

Câu 8: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với heli bằng 24,75. Công thức phân tử của Z là

A. CH2Cl.                      

B. C2H4Cl2.               

C. C2H6Cl.                

D. C3H9Cl3.

Đáp án: B

Giải thích:

MXMHe= 24,75 → MX = 24,75.4 = 99 (g/mol)

Đặt CTPT của Z là (CH2Cl)n

→ 49,5.n = 99 → n = 2

→ CTPT của Z là C2H4Cl2

Câu 9: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là

A. 44                             

B. 46                          

C. 22                           

D. 88.

Đáp án: D

Giải thích: MXMH2= 44 → MX = 44.2 = 88 (g/mol)

Câu 10: Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là

A. 60                               

B. 30                         

C. 120                         

D. 32.

Đáp án: A

Giải thích:

Do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.

nX = nO2=0,832  = 0,025 mol

→ MX = 1,50,025= 60 (g/mol)

Câu 11: Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có mC : mH : mO = 2,24 : 0,357 : 2. Công thức đơn giản nhất của X là:

A. C6H12O4                   

B. CH3O                       

C. C3H6O2             

D. C3H6O

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi CTPT X là: CxHyOz

 x : y : z =  mC12  :  mH1  :  mO16=2,2412:0,3571:216  

= 0,187 : 0,375 : 0,125 = 3 : 6 : 2

→ CTĐG : C3H6O2

Câu 12: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là

A. CH2O               

B. C2H4O2               

C. C3H6O2        

D. C4H8O2.

Đáp án: B

Giải thích:

CTPT của X là (CH2O)n hay CnH2nOn

MX = 30.2 = 60 (12 + 2.1 + 16).n = 60 n = 2

CTPT là C2H4O2

Câu 13: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 54,54%; %mH  = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X  so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O              

B. C2H4O               

C. C3H4O3                 

D. C4H8O2.

Đáp án: D

Giải thích:

MX = 2.44 = 88 (g/mol). Đặt CTPT của X là CxHyOz

%mC = 12.x88.100  = 54,54% → x = 4

%mH = y88.100 = 9,09% → y = 8

MX =  12.4 + 1.8 + 16z = 88 → z = 2

→ CTPT: C4H8O2

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O              

B. C2H4O               

C. C3H4O3                 

D. C4H8O2.

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt CTPT của X là CxHyOz

MX = 2.44 = 88 (g/mol);

nCO2= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol;

nH2O = 3,6 : 18 = 0,2 mol

nX = 4,488  = 0,05 mol

Bảo toàn nguyên tố C: 0,05x = 0,2 → x = 4

Bảo toàn nguyên tố H: 0,05y = 2.0,2 → y = 8

12.4 + 8.1 + 16z = 88 → z = 2

→ CTPT: C4H8O2

Câu 15: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C4H10O              

B. C4H8O2               

C. C4H10O2                 

D. C3H8O.

Đáp án: A

Giải thích:

Bảo toàn nguyên tố C: x = 4

Bảo toàn nguyên tố H: y = 5.2 = 10

Bảo toàn nguyên tố O: z + 6.2 = 4.2 + 5.1 z = 1

CTPT: C5H10O

Câu 16: Một hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6                        

B. CH4                          

C. C2H4                 

D. C2H2

Đáp án: A

Giải thích:

MXMH2= 15 → MX = 15.2 = 30 (g/mol)

CTPT: CxHy

→ 12x + y = 30

→ 12x < 30 → x < 2,5

Nếu x = 1 → y = 18 (loại)

Nếu x = 2 → y = 6 (thỏa mãn đáp án A)

→ C2H6

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O). Thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ, áp suất. Xác định công thức phân tử của X.

A. C5H10O             

B. C3H6O2               

C. C2H2O3                 

D. C3H6O.

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt CTPT của X là CxHyOz

Do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.

nX =nN2=0,728= 0,025 mol

→ MX = 1,850,025  = 74 g/mol

 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol

 = 5,4 : 18 = 0,3 mol

nX = 7,474  = 0,1 mol

Bảo toàn nguyên tố C: 0,1x = 0,3 → x = 3

Bảo toàn nguyên tố H: 0,1y = 2.0,3 y = 6

12.3 + 6.1 + 16z = 74 z = 2

CTPT: C3H6O2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất A, cần dùng 250 ml O2, chỉ tạo ra 200 ml CO2 và 200 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:

A. C2H4                        

B. C2H6O                      

C. C2H4O              

D. C3H6O

Đáp án: C

Giải thích:

CxHyOz + (x+y4z2)O2t°xCO2+ y2H2O100                                 250            200           200  ml

→ x = 2 ; y = 4 ; z = 1

→ Công thức phân tử của A là C2H4O

Câu 19: Hợp chất hữu cơ X (C, H, O N) có công thức trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X, thu được 4,48 lít CO2; 1,12 lít N2 (các khí đều đo ở đktc) và 4,5 gam H2O. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là

A. 7                            

B. 6                                 

C. 5                             

D. 9.

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt CTPT của X là CxHyOzNt

 nCO2=4,4822,4= 0,2 mol;    nH2O=4,518  = 0,25 mol

nN2=1,1222,4= 0,05 mol 

nC = nCO2 = 0,2 mol; nH = 2.nH2O  = 0,5 mol

nN = 2.nN2 = 2.0,05 = 0,1 mol

Bảo toàn khối lượng: 12.nC + 1.nH + 14.nN + 16.nO = 7,5

12.0,2 + 1.0,5 + 14.0,1 + 16nO = 7,5

nO = 0,2 mol

x : y : z : t = nC : nH : nO : nN = 0,2 : 0,5 : 0,2 : 0,1 = 2 : 5 : 2 : 1

Công thức đơn giản nhất là C2H5O2N

CTPT là C2H5O2N

→ Có 5 nguyên tử hiđro trong một phân tử X.

Câu 20: Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X (C, H, O) dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) và thu được 0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là: (biết 70 <  MX < 83)

A. C2H5O                      

B. C4H8O                      

C. C3H6O              

D. C4H10O

Đáp án: D

Giải thích:

nO2=6,7222,4= 0,3 mol

Gọi CTPT CxHyOz

X + O2 t°  CO2 + H2O

Bảo toàn khối lượng:mX+mO2=mCO2+mH2O

→ 3,7 + 9,6 = mCO2  + 0,25.18

mCO2  = 8,8 gam → nCO2 = 0,2 mol

→ nC =nCO2 = 0,2 mol; nH = 2.  nH2O= 0,5 mol

mO = mX – mC – mH = 3,7 – 0,2.12 – 0,5 = 0,8 gam

→ nO = 0,05 mol

x : y : z = 0,2 : 0,5 : 0,05 = 4 : 10 : 1

→ X có dạng (C4H10O)n

→ Ta có 70 < 74n < 83 → n =1

→ CTPT: C4H10O

Câu 21: Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi của nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là:

A. C4H6O                      

B. C3H6O                      

C. C3H6O2             

D. C4H6O2

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi CTPT của A là: CxHyOz

CxHyOz   + (x+y4z2)O2  t°  xCO2  +    y2H2O

Theo đề bài ta có:

Lượng oxi để đốt A bằng 8 lần lượng oxi của nó:

→32. (x+y4z2 ) = 8.16z  → 4x + y = 18z (1)

Sau khi đốt A lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9.

44x9y  =  229  → y = 2x (2)

Từ (1) và (2) → x = 3z

→ x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1

→ CTĐG: C3H6O

Câu 22: Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:

A. C2H3O                      

B. C20H30O                   

C. C4H6O              

D. C4H6O2

Đáp án: B

Giải thích: C20H30O có tỉ lệ tối giản C : H : O = 20 : 30 : 1

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:

A. CH2O2.                      

B. C2H6.                         

C. C2H4O.                      

D. CH2O.

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt CTPT của X là CxHyOz

MX = 4.7,5 = 30 (g/mol);

nCO2= 4,4 : 44 = 0,1 mol  → nC = nCO2 = 0,1 mol

 nH2O= 1,8 : 18 = 0,1 mol → nH = 2.nH2O = 0,2 mol

Bảo toàn khối lượng: mX = mC + mH + mO

→ 3 = 0,1.12 + 0,2.1 + mO

→ mO = 1,6 → nO = 0,1 mol

  x : y : z = nC : nH : nO = 0,1 : 0,2 : 0,1 = 1 : 2 : 1

→ CTPT của X là (CH2O)n

→ 30n = 30 → n = 1

→ CTPT của X là CH2O

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, trong đó C chiếm 40%. Công thức phân tử của X là? 

A. CH2O              

B. C2H4O2                    

C. CaH2aOa                   

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Cả ba đáp án trên đều có dạng (CH2O)n

→ %mC =12n30n .100 = 40%

→ Với mọi n nguyên dương đều thỏa mãn

Câu 25: Để đốt cháy 1 mol chất X cần 3,5 mol O2, công thức phân tử của chất X có thể là: 

A. C2H6O2                     

B. C4H10O2                    

C. C3H8O                      

D. C3H8O3

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt X có CTPT là: CxHyOz

CxHyOz + (x+y4z2)O2t°xCO2  +   y2H2O1                                   3, 5   mol

 x+y4z2= 3,5

  x = 3; y = 8; z = 3 thỏa mãn.

→ CTPT của X là C3H8O3

Câu 26: Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%; 6,67%; 53,33%. Biết trong X có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là: 

A. CH2O2                       

B. C2H3O2                       

C. C2H4O2                       

D. C3H6O2

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt X có CTĐGN là: CxHyOz

x : y : z = 40%12:6,6%1:53,33%16  = 3,3 : 6,6 : 3,3 = 1 : 2: 1

→ CTĐGN của X là : CH2O

X có 2 nguyên tử O → CTPT của X là C2H4O2

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ (Z) có công thức nguyên là (C3H8O)n. Công thức phân tử của hợp chất trên là

A. C6H16O2          

B. C3H8O             

C. C9H24O3          

D. Không xác định được.

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt Z có CTPT là: CxHyOz

Trong hợp chất hữu cơ ta có: y  2x + 2 với x, y nguyên dương

→ 8n  2.3n + 2

→ n  1 → Duy nhất n = 1

Vậy công thức phân tử của Z là: C3H8O

Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H10Oz. Biết %H trong A là 9,8%. vậy %O trong A là bao nhiêu?

A. 17,14%           

B. 45,71%           

C. 58,82%           

D. 31,37%

Đáp án: D

Giải thích:

%H = 1.1012.5+10+16z.100  = 9,8%

→ z = 2

→ Công thức phân tử của A là C5H10O2

→ %O = 16.212.5+10+16.2 = 31,37%

Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được CO2, H2O và N2 biết trong X có phần trăm về khối lượng các chất là %C= 51,3%. %H= 9,4%; %N= 12%; và dA/kk= 4,03. Công thức đơn giản nhất của X là: 

A. C5H9O2N                  

B. C5H11N            

C. C5H11O2N                 

D. C10H22N2

Đáp án: C

Giải thích:

%O = 100 - %C - %H - %N = 100 – 51,3 – 9,4 – 12 = 27,3%

Đặt A có CTĐGN là: CxHyOzNt

x : y : z : t =51,3%12:9,4%1:27,3%16:12%14  

= 4,28 : 9,40 : 1,71 : 0,86

  x : y : z : t = 5 : 11 : 2 : 1

→ CTĐGN của X là: C5H11O2N

 MAMKK=4,03→ MA = 4,03.29 = 117 (g/mol)

CTPT của X là : C5H11O2N

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất A thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức thực nghiệm của A là: 

A. (CH2)2                       

B. (CH2O)n                    

C. (C3H5O)n         

D. CH2O

Đáp án: D

Giải thích:

nCO2= 8,8 : 44 = 0,2 mol  → nC =nCO2 = 0,2 mol

nH2O = 3,6 : 18 = 0,2 mol → nH = 2.nH2O = 2.0,2 = 0,4 mol

mO = mA – mC – mH = 6 – 0,2.12 – 0,4.1 = 3,2 gam

→ nO = 3,2 : 16 = 0,2 mol

Đặt A có CTĐGN là: CxHyOz

x : y : z = nC : nH : nO = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1

→ Công thức thực nghiệm hay CTĐGN của A là CH2O

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng có đáp án

Trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án

Trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án

Trắc nghiệm Phản ứng hữu cơ có đáp án

Trắc nghiệm Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo có đáp án

1 2603 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: