Thực hiện các phép tính sau: (5x^3 – 2x^2 + 4x – 4)(3x^2 + x – 1)

Lời giải Bài 7.39 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7.

1 334 lượt xem


Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập chương 7

Bài 7.39 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) (5x3 – 2x2 + 4x – 4)(3x2 + x – 1);

b) (9x5 – 6x3 + 18x2 – 35x – 42) : ( 3x3 + 5x + 6);

c) 6x35x28x+5(4x26x+2) : (2x – 3).

Lời giải:

a) (5x3 – 2x2 + 4x – 4)(3x2 + x – 1)

= 3x2(5x3 – 2x2 + 4x – 4) + x(5x3 – 2x2 + 4x – 4) – 1(5x3 – 2x2 + 4x – 4)

= 15x5 – 6x4 + 12x3 – 12x2 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – 4x – 5x3 + 2x2 – 4x + 4

= 15x5 + (–6x4 + 5x4) + (12x3 – 2x3 – 5x3) + (–12x2 + 4x2 + 2x2)+ (–4x– 4x) + 4

= 15x5 – x4 + 5x3 – 6x2 – 8x + 4

b) (9x5 – 6x3 + 18x2 – 35x – 42) : ( 3x2 + 5x + 6)

Sách bài tập Toán 7 Ôn tập chương 7  - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy phép chia (9x5 – 6x3 + 18x2 – 35x – 42) : ( 3x2 + 5x + 6) có thương là 3x2 − 7 và dư 0.

c) 6x35x28x+5(4x26x+2) : (2x – 3)

Tính (6x3 − 5x2 − 8x + 5) − (4x2 − 6x + 2)

= 6x3 − 5x2 − 8x + 5 − 4x2 + 6x − 2

= 6x3  + (−5x2 − 4x2) + (−8x + 6x) + (5 − 2)

= 6x3  − 9x2 − 2x  + 3

Ta thực hiện tiếp phép chia (6x3  − 9x2 − 2x  + 3) : (2x – 3)

Sách bài tập Toán 7 Ôn tập chương 7  - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy phép chia 6x35x28x+5(4x26x+2) : (2x – 3) có thương là 3x2 − 1 và số dư là 0

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác: 

Câu 1 trang 35 SBT Toán 7 tập 2: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến...

Câu 2 trang 35 SBT Toán 7 tập 2: Cho đa thức G(x) = 4x3 + 2x2 − 5x. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của G(x) lần lượt là...

Câu 3 trang 35 SBT Toán 7 tập 2: Cho hai đa thức f(x) và g(x) khác đa thức không sao cho tổng f(x) + g(x) khác đa thức không...

Câu 4 trang 35 SBT Toán 7 tập 2: Cho đa thức P(x) = x2 + 5x − 6. Khi đó...

Câu 5 trang 35 SBT Toán 7 tập 2: Phép chia đa thức  cho đa thức 5x72n ( n ℕ và 0 ≤ n ≤ 3 ) là phép chia hết nếu...

Bài 7.34 trang 35 SBT Toán 7 Tập 2: Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến...

Bài 7.35 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức f(x) = 4x4 − 5x3 + 3x + 2 và g(x) = −4x4 + 5x3 + 7...

Bài 7.36 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức f(x) = −x5 + 3x2 + 4x + 8  và g(x) = −x5 − 3x2 + 4x + 2...

Bài 7.37 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức sau: P(x) = 3x5 – 2x4 + 7x2 + 3x – 10...

Bài 7.38 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Biết rằng đa thức f(x) = x4 + px3 – 2x2 + 1  có hai nghiệm (khác 0) là hai số đối nhau...

Bài 7.40 trang 36 SBT Toán 7 Tập 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = (x − 1)(x + 2)(x − 3) − (x + 1)(x − 2)(x + 3)...

1 334 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: