Phương án tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 1,844 05/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng

Video giới thiệu trường Đại học Phạm Văn Đồng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng

- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)

- Mã trường: DPQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255 38204041

- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn

- Website: http://www.pdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/pduschool/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • - Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

    - Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

    - Không vi phạm pháp luật

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân (được quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP).

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết hợp thi tuyển và xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.

    Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:

    + Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)

    + Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)

    + Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024

    + Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

    Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng.

    Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:

    + Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.

    + Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.

    Chỉ tiêu tương ứng với mỗi phương án xét tuyển được phân bổ như sau:

  • Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ) (ảnh 1)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ) (ảnh 3)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

- Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 phải đạt 600 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

- Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm môn Toán hoặc Văn cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.

* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào: Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.

5.2. Điều kiện để được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ chính quy:

- Đợt xét tuyển chính thức:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Các đợt xét tuyển bổ sung:

+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.

+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.

+ Nộp lệ phí xét tuyển.

+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu năm 2024 do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Phạm Văn Đồng năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ) (ảnh 2)

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển vào cùng một ngành đào tạo.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu tuyển của từng phương thức xét tuyển, trường quy định:

+ Sử dụng điểm thi môn Toán hoặc môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn thí sinh trúng tuyển đối với tổ hợp môn chỉ có Toán hoặc Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển.

+ Sử dụng điểm thi Toán để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển vừa có môn Toán, vừa có môn Ngữ văn.

+ Sử dụng điểm thi môn Năng khiếu để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển có môn năng khiếu.

- Miễn thi môn ngoại ngữ: Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ ở kỳ thi THPT năm 2024.

- Thi năng khiếu:

+ Đợt 1:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: từ ngày 20/5/2024 đến hết ngày 19/07/2024.

- Thời gian thi (dự kiến): Thứ 6, ngày 26/7/2024.

+ Các đợt thi năng khiếu bổ sung: Căn cứ vào kết quả xét tuyển của đợt chính thức, nếu nhà trường có tuyển bổ sung đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non, Trường sẽ thông báo cụ thể lịch thi.

+ Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký: Trường ĐH Phạm Văn Đồng, 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi

+ Hồ sơ thi năng khiếu gồm: 01 Phiếu đăng ký thi năng khiếu, 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: tuyensinh.pdu.edu.vn

+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Phạm Văn Đồng: http://www.pdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 509 Phan Đình Phùng, TP Quảng Ngãi

- SĐT: 0255 382 4041

- Fax: 0255 3824925

- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn

- Website: http://www.pdu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhDaiHocPhamVanDong/?locale=vi_VN



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 22.4
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01; D90 23.6
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78; C19; C20 26.6
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D78; D84; D90 24.5
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D90 24.4
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.7
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; B00; D01; D90 23.5
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D90 15
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D90 15
11 7310105 Kinh tế phát triển C04; C20; D01; D10 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C20; D01; D10 15
13 7340115 Marketing C04; C20; D01; D10 15
14 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 24

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 26.08 Học bạ lớp 12
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01; D90 26.62 Học bạ lớp 12
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78; C19; C20 27.2 Học bạ lớp 12
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D78; D84; D90 26.4 Học bạ lớp 12
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D90 27.12 Học bạ lớp 12
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.1 Học bạ lớp 12
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; B00; D01; D90 26.27 Học bạ lớp 12
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
11 7310105 Kinh tế phát triển C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
12 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
13 7340115 Marketing C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
14 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 23.19 Học bạ lớp 12

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Sư phạm Tin học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật cơ - điện tử

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15

Kinh tế phát triển

13

15

15 15 15 15 15

Ngôn ngữ Anh

13

16

15 15 15

Thương mại điện tử

15 15 15

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15 15

Du lịch

15 15 15

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Phạm Văn Đồng năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Review trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU) có tốt không?

Xã hội hóa Trường đại học Phạm Văn Đồng: Xì xầm vì thiếu minh bạch - Báo  Phụ Nữ

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,844 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: