Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2024

Trường Đại học Phạm Văn Đồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 87 05/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 22.4
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01; D90 23.6
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78; C19; C20 26.6
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D78; D84; D90 24.5
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D90 24.4
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.7
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; B00; D01; D90 23.5
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D90 15
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D90 15
11 7310105 Kinh tế phát triển C04; C20; D01; D10 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C20; D01; D10 15
13 7340115 Marketing C04; C20; D01; D10 15
14 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 24

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 26.08 Học bạ lớp 12
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01; D90 26.62 Học bạ lớp 12
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78; C19; C20 27.2 Học bạ lớp 12
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D78; D84; D90 26.4 Học bạ lớp 12
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D90 27.12 Học bạ lớp 12
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.1 Học bạ lớp 12
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; B00; D01; D90 26.27 Học bạ lớp 12
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D01; D90 15 Học bạ lớp 12
11 7310105 Kinh tế phát triển C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
12 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
13 7340115 Marketing C04; C20; D01; D10 15 Học bạ lớp 12
14 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 23.19 Học bạ lớp 12

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Sư phạm Tin học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật cơ - điện tử

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15

Kinh tế phát triển

13

15

15 15 15 15 15

Ngôn ngữ Anh

13

16

15 15 15

Thương mại điện tử

15 15 15

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15 15

Du lịch

15 15 15

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

1 87 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: