Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 264 lượt xem


A. Điểm chuẩn, Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

B. Điểm chuẩn, Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Sư phạm Tin học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Toán học

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Giáo dục Tiểu học

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật cơ - điện tử

13

16

15 15 15 15 15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15

Kinh tế phát triển

13

15

15 15 15 15 15

Ngôn ngữ Anh

13

16

15 15 15

Thương mại điện tử

15 15 15

Quản trị kinh doanh

15 15 15 15 15

Du lịch

15 15 15

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

1 264 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: