Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P3)

  • 1850 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

09/10/2024

Cho hai góc nhọn a và b với tan a = 1/7 và tan b = 3/4. Tính tổng 2 góc đó?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B.

*Phương pháp giải:

- Áp dụng tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, quy tắc công, nhân lượng giác,... để thực hiên phép tính

*Lời giải:

Theo công thức cộng ta có:

 

17 + 341 - 17.34 = 1

Mà a và b là các góc nhọn suy ra 

*Các lý thuyết cần nằm về lượng giác

a. Công thức cộng:

sin(a+b)  =  sina.cosb  +  sinb.cosa

sin(ab)  =  sina.cosbsinb.cosa

cos(a+b)  =  cosa.cosb    sina.sinb

cos(ab)  =  cosa.cosb+  sina.sinb

tan(a+b)  =  tana+tanb1tana.tanb

tan(ab)  =  tanatanb1+tana.tanb

b. Công thức nhân đôi, hạ bậc:

* Công thức nhân đôi:

sin2α=2sinα.cosα

cos2α  =  cos2αsin2α  =  2cos2α1  =  12sin2α

tan2α  =  2tanα1tan2α

* Công thức hạ bậc:

 sin2α  =  1cos2α2cos2α=  1+cos2α2tan2α=  1cos2α1+cos2α    

* Công thức nhân ba:

sin3α=3sinα4sin3αcos3α=4cos3α3cosα

c. Công thức biến đổi tích thành tổng:

cosacosb=12cos(a+b)+cos(ab)sinasinb=12cos(a+b)cos(ab)sinacosb=12sin(a+b)+sin(ab)

d. Công thức biển đổi tổng thành tích:

 cosa+cosb  =  2cosa+b2.cosab2

 cosacosb  =  2sina+b2.sinab2

 sina+sinb  =  2sina+b2.cosab2    

 sinasinb  =  2cosa+b2.sinab2        

tana+tanb  =   sin(a+b)cosa.cosb

tanatanb  =  sin(ab)cosa.cosb

cota+cotb  =  sin(a+b)sina.sinb

cotacotb  =  sin(ba)sina.sinb

*Các dạng bài lượng giác của một góc bất kì từ 0-180a) Dạng 1: Góc và dấu của các giá trị lượng giác *Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt và các chú ý về dấu của giá trị lượng giác liên quan tới góc.b) Dạng 2: Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại*Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, các hệ thức cơ bản liên hệ giữa các giá trị lượng giác để từ một giá trị lượng giác suy ra các giá trị lượng giác còn lại.c) Dạng 3: Chứng minh, rút gọn biểu thức lượng giác*Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc, bảng các giá trị lượng giác đặc biệt, tính chất của giá trị lượng giác đặc biệt, các hệ thức cơ bản liên hệ giữa các giá trị lượng giác, hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức lượng giác hay chứng minh một đẳng thức lượng giác ( bằng cách chứng minh hai vế bằng nhau hoặc từ đẳng thức đã cho biến đổi về một đẳng thức được công nhận là đúng).Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản

 Giải bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3

50 Bài tập Hàm số lượng giác mới nhất


Câu 2:

22/07/2024

Cho x và y là các góc nhọn, cotx = 3/4, cot y = 1/7. Tổng 2 góc đó là:

Xem đáp án

Chọn B.

Theo giả thiết cotx = 3/4, cot y = 1/7 nên tan x = 4/3 và tan y = 7

Theo công thức cộng ta có :

Mà x và y lại là các góc nhọn suy ra 


Câu 5:

12/07/2024

Rút gọn biểu thức C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)  có giá trị không đổi và bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)

= 2 [ (sin2x + cos2x) 2 - sin2x.cos2x]2 - [ (sin4x + cos4x)2 - 2sin4x.cos4x]

= 2[ 1 - sin2x.cos2x]2 - [ (sin2x+ cos2x) 2 - 2sin2x.cos2x]2 + 2sin4x.cos4x

= 2[ 1- sin2x.cos2x]2 - [ 1 - 2sin2x.cos2x]2  + 2sin4x.cos4x

= 2( 1 - 2sin2xcos2x+ sin4x.cos4x) –( 1- 4sin2xcos2x+ 4sin4xcos4x) + 2sin4x.cos4x

=  1.


Câu 6:

21/07/2024

Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta đi xét các đáp án:

+ A đúng vì:

+ B đúng vì

+ C đúng vì

 ( chia cả tử và mẫu cho sin2α)


Câu 7:

04/01/2025

Cho sin α = 3/5 và  900 <  α  < 1800.  Tính giá trị của biểu thức 

Xem đáp án

Đáp án đúng là C.

Lời giải

Ta luôn có: sin2 α + cos2 α = 1 nên cos2α =  1- sin2 α = 16/25 

900 <  α  < 1800.  Nên cos α = -4/5 ; tanα = -3/4 ; cotα = -4/3.

*Phương pháp giải:

 Áp dụng công thức lượng giác cơ bản

*Lý thuyết:

1. tan(x)=sinxcosx2.cot(x)=cosxsinx3. sin2x+cos2x=14. tanx.cot(x)=1 (xkπ2, kZ)5. 1+tan2x= 1cos2x (xπ2+kπ, kZ)6. 1+cot2(x)= 1sin2(x) (x , kZ)

Xem thêm

Công thức lượng giác  và cách giải bài tập chi tiết nhất 


Câu 8:

23/12/2024

Cho 3sin4 α – cos4 α = 1/2. Tính A= 2sin4α – cos4 α.

Xem đáp án

Đáp án đúng là  B.

Lời giải

Theo giả thiết ta có: 3sin4 α – cos4 α = ½. Nên 3sin4 α – (1- sin2 α)2 = ½.

Hay 6sin4α - 2(1 - 2sin2α + sin4α)  = 1

Suy ra: 4sin4α + 4sin2α - 3 = 0

Nên sin2α =  1/2

Ta lại có  cos2α =  1 - sin2α = 1 - 1/2 = ½

Suy ra 

*Phương pháp giải:

Áp dụng công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

*Lý thuyết:

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm

Lý thuyết Công thức lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức 


Câu 9:

23/07/2024

Cho góc α thỏa mãn cos a = 3/5 và π4<α<π2. Tính 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 

Vì 

Theo giả thiết: 


Câu 11:

21/07/2024

Cho tam giác ABC có góc A tù. Cho các biểu thức sau:

(1) M = sin A + sin B + sin C

(2) N = cosA. cosB. cosC

(3) P =cos A2.sin B2.cot C2

(4) Q = cotA.tan B.tan C

Số các biểu thức mang giá trị dương là:

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: góc A tù nên  cos A < 0 ; sinA > 0 ; tan A < 0 ; cot A < 0; 

Do góc A tù nên góc B và C là các góc nhọn có các giá trị lượng giác đều dương

Do đó: M = sinA + sinB + sinC > 0 ;

N = cosA,cosB.cosC <0 ; 

P =cos A2.sin B2.cot C2>0. Vì A là góc tù nên 0<A<180°o°<A2<90°cosA2>0

Q=cotA.tan B.tan C < 0.


Câu 12:

20/10/2024

Tính giá trị của

Xem đáp án

Đáp án đúng: B.

*Phương pháp giải:

- thu gọn trong ngoặc lại trước.

- Rồi dùng: góc(cung) hơn kém π : cos(π+α)-cosα

*Lời giải:

Ta có 

* Lý thuyết và các dạng bài về giá trị lượng giác của một cung:

Các công thức lượng giác cơ bản:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

CÁC DẠNG BÀI:

Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị

Phương pháp giải:

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.

Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác

Phương pháp giải:

Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án – Toán lớp 10 


Câu 14:

07/11/2024

Cho góc α thỏa mãn tanα = 2 và  1800<  α< 2700 . Tính P = cosα + sinα

Xem đáp án

Đáp án đúng: A.

*Lời giải:

Ta có 

Khi đó 

Do đó, 

*Phương pháp giải:

- áp dụng công thức cung lượng giác cơ bản: 

cos2x = 1/ a + tan2x

- tìm ra giác trị của cosx

- ta lại có: tanx = sinx / cosx; từ đó tìm ra sinx 

* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác: 

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 


Câu 15:

23/07/2024

Cho góc α  thỏa mãn . Tính 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 

Theo giả thiết: 

Ta có  nên 

Khi đó 


Câu 17:

22/11/2024

Cho góc α thỏa mãn: 3cosα+ 2sinα = 2  và sinα < 0. Tính sinα

Xem đáp án

Đáp án đúng: A.

* Lời giải:

Ta có 3cosα+ 2sinα = 2  hay (3cosα+ 2sinα = 2 )= 4

Tương đương: 9 cos2 α + 12 cosα .sin α + 4sin2α = 4

Hay 5cos2α +  12 cosα .sin α = 0

Từ đó: cosα= 0 hoặc 5cosα + 12 sinα = 0

+ Nếu cosα = 0 thì sinα =1: loại ( vì sinα < 0).

+ 5cosα + 12 sinα = 0 

ta có hệ phương trình 

* Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức lượng giác sau để biến đổi biểu thức:

+ bình phương 2 vế của biểu thức lên 

+ áp dụng công thức lượng giác sin2x + cos2x = 1

* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác: 

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Hệ quả:

+) sinα,cosα xác định với mọi giá trị của α  1sinα1,  1cosα1.

+) tanα được xác định khi απ2+kπ, xác định khi αkπ

+) sinα=sinα+k2π,  cosα=cosα+k2π

tanα=tanα+kπ,  cotα=cotα+kπ

+) Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.

Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 


Câu 18:

23/07/2024

Rút gọn biểu thức A =  sin 2a.tan2a + 4sin2a - tan2a + 3cos2a

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có A =  sin 2a.tan2a + 4sin2a - tan2a + 3cos2a

= 3sin2a + 3cos2a = 3.


Câu 19:

17/07/2024

Cho biểu thức:  A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: A = sin2(a + b) –sin2a - sin2b

= ( sina.cosb + cosa.sinb) 2 - sin2a - sin2b

= sin2a.cos2b + 2sina.cosb.cosa.sinb + cos2a.sin2b - sin 2a - sin2b

= sin2a( cos2b - 1) + sin2b( cos2a - 1) + 2.sina.cosa.sinb.cosb

= - sin2a.sin2b - sin2b.sin2a + 2.sina.cosa.sinb.cosb

= 2sina.sinb( cosa.cosb - sina.sinb) = 2.sina.sinb.cos( a + b).


Câu 20:

23/07/2024

Cho cot α=-32 với π2<α<π. Khi đó giá trị  bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: tanα2+cotα2=sin2α2+cos2α2sinα2cosα2=112sinα=2sinα

 

Suy ra 

tanα2+cotα2=2sinα=2119=219


Câu 21:

12/07/2024

Rút gọn biểu thức A = cos2( x - a) + cos2x - 2cos a.cos x.cos( a - x).

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: A= cos2( x-a) + cos2x -2cos a.cos x.cos( a - x).

= cos( x - a) [ cos(x - a) – 2cosa. cosx] + cos2x

= cos( x - a) [ cos x.cosa + sina.sinx – 2cosa.cosx] + cos2x

= cos( x - a) [ -cos x.cosa + sina.sinx] + cos2x

= -cos( x - a) .cos( x + a) + cos2x


Câu 22:

21/07/2024

Tính giá trị biểu thức  P = ( sina + sinb) 2+ ( cosa + cosb) 2 biết a - b =π4

Xem đáp án

Chọn C.

Theo giả thiết ta có:

P = ( sina + sinb) 2 + ( cosa + cosb) 2

= sin2a + 2.sina.sinb + sin2b + cos2a + 2cosa. cosb + cos2b

= 2 + 2( sina.sinb + cos a. cosb)

= 2 + 2.cos( a - b)   ( sử dụng công thức cộng)


Câu 23:

08/12/2024

Cho A; B; C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai

Xem đáp án

Đáp án đúng là  D.

Lời giải

Ta có:

 A đúng.

A + B – C = π – 2C cos(A + B – C) = cos(π – 2C) = -cos2C.

B đúng.

 C đúng.

 D sai.

*Phương pháp giải:

*Lý thuyết:

  • Hai góc đối nhau α  α

sin(α)=sinαcos(α)=cosαtan(α)=tanαcot(α)=cotα

  • Hai góc bù nhau (α  π-α)

sin(πα)=sinαcos(πα)=cosαtan(πα)=tanαcot(πα)=cotα

  • Hai góc phụ nhau (α  π2-α)

sin(π2α)=cosαcos(π2α)=sinαtan(π2α)=cotαcot(π2α)=tanα

  • Hai góc hơn kém π(α  π + α)

sin(π+α)=sinαcos(π+α)=cosαtan(π+α)=tanαcot(π+α)=cotα

xem thêm

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác – Toán 11 Cánh diều 


Câu 24:

23/07/2024

Cho A ; B; C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:

 A đúng.

A + B + 2C = π + C cos(A + B + 2C) = cos(π + C) = -cosC. B đúng.

A + C = π – B sin(A + C) = sin(π – B) = sinB. C sai.

A + B = π – C cos(A + B) = cos(π – C) = -cosC. D đúng.


Câu 25:

23/07/2024

Cho A; B: C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có :

 A đúng.

+ tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC -tanA(1 – tanBtanC) = tanB + tanC

  tan A = -tan(B + C). B đúng.

+ cotA + cotB + cotC = cotA.cotB.cotC cotA(cotBcotC – 1) = cotB + cotC

  tanA = cot(B + C). C sai.

 D đúng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương