Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P4)

  • 1851 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

23/07/2024

Biểu thức  có kết quả rút gọn là :

Xem đáp án

Chọn C.

Áp dụng công thức nhân đôi; ta có :


Câu 4:

22/07/2024

Nếu 5sin α = 3sin(α + 2β) thì :

Xem đáp án

Chọn C.

Áp dụng công thức cộng ; ta có :

5sin α = 3sin(α + 2β) 5sin[(α + β) – β] = 3sin(α + β) + β]

5sin(α + β)cos β – 5cos(α + β)sin β = 3sin(α + β)cos β + 3cos(α + β)sin β

2sin(α + β)cos β = 8cos(α + β)sin β


Câu 5:

19/07/2024

Biết α+β+γ=π2 và cot α, cot β, cot γ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot α.cot γ  bằng :

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có : , suy ra 

Suy ra :

 ( rút gọn cả 2 vế cho cotβ)

cot α.cot γ =3.


Câu 6:

12/07/2024

Cho tam giác ABC. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.

Xem đáp án

Chọn C.

Sử dụng công thức hạ bậc và biến đổi tổng thành tích  ta có :

cos2A + cos2B + cos2

= 1 + cos( A + B) .cos( A – B) + cos2C = 1 – cos C. cos( A – B) – cos C.cos( A + B)

= 1 – cosC[cos (A - B) + cos(A + B) ] = 1 + 2cosA. cosB.cosC


Câu 7:

22/07/2024

Giá trị của

bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có  do đó

Mà coscos3π8=cosπ8   ( 2 góc phụ nhau )


Câu 8:

22/07/2024

Biểu thức

 

có kết quả rút gọn bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có tan 460 = cot 440  và cot180 = tan 720  nên

Suy ra: B = 2 – 1 = 1.


Câu 9:

22/07/2024

Biểu thức  có kết quả rút gọn bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: tan 1970 = tan170; tan 730 = cot 170; sin5150 = sin 1550; cos( -4750) = cos1150; cot2220 = cot420. Nên suy ra

Lại có; sin1550 = sin250; cos 1150 = -sin250; cot 480 = tan 420; cot ( -1450) = tan550


Câu 10:

19/07/2024

Đơn giản biểu thức

 

ta có

Xem đáp án

Chọn B.

 

Ta có 


Câu 11:

07/11/2024

Biết sin α+cos α=22.Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D.

*Lời giải:

Ta có

*Phương pháp giải:

- biến đổi biểu thức bằng cách áp dụng các công thức lượng giác:

+ áp dụng  hằng đẳng thức vào lượng giác

+ áp dụng công thức lượng giác 

* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác: 

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 


Câu 12:

07/12/2024

Tính giá trị của biểu thức A = sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x.

Xem đáp án

Đáp án đúng là B.

Lời giải

Ta có A = sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x.

= ( sin2x)3 + (cos2x)3 + 3sin2x.cos2x.

= (sin2x + cos2x)3 - 3sin2x.cos2x(sin2x + cos2x) + 3.sin2x.cos2x

= 1 - 3.sin2x.cos2x + 3.sin2x.cos2x = 1

*Phương pháp giải:

Để rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức lượng giác ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi biểu thức và đẳng thức lượng giác nhằm triệt tiêu các giá trị lượng giác không đặc biệt.

*Lý thuyết:

* Các công thức thường sử dụng:

* Các hệ thức lượng giác cơ bản:

 sin2 α + cos2 α = 1; 

1+tan2α=1cos2α(απ2+kπ , k ∈ ℤ);

 1+cot2α=1sin2α(α ≠ kπ , k ∈ ℤ);

 tanα⋅cotα=1(αkπ2 , k ∈ ℤ).

* Giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt:

 Hai góc đối nhau (α và – α): cos (– α) = cos α; sin (– α) = – sin α;

                                             tan (– α) = – tan α; cot (– α) = – cot α.

 Hai góc bù nhau (α và π – α): sin (π – α) = sin α; cos (π – α) = – cos α;

                                               tan (π – α)  = – tan α; cot (π – α)  = – cot α.

 Hai góc phụ nhau (α và π2– α): sin π2α = cos α; cos π2α = sin α;

                                                   tan π2α  = cot α; cot π2α = tan α.

 Hai góc hơn kém nhau π (α và π + α): sin (π + α) = – sin α; cos (π + α) = – cos α;

                                                            tan (π + α)  = tan α; cot (π + α) = cot α

Xem thêm

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất 


Câu 15:

23/07/2024

Rút gọn biểu thức C = 2( sin4x + cos4x + sin2x.cos2x) 2 - ( sin8x + cos8x)

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có

C = [ ( sin2x + cos2x) – sin2cos2x]2 - [ ( sin4x + cos4x) 2 - 2sin4x.cos4x]

= 2[ 1-sin2x.cos2x]2 - [ ( sin2x + cos2x) 2 - 2sin2x.cos2x]2 + 2sin4x.cos4x

= 2[ 1-sin2x.cos2x]2 - [1-sin2x.cos2x]2 + 2sin4x.cos4x

= 2( 1 - 2sin2x.cos2x + sin4x.cos4x)- ( 1 - 4sin2xcos2x + 4sin4x.cos4x) + 2sin4x.cos4x

= 1.


Câu 16:

18/07/2024

Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:

Xem đáp án

Chọn D.

 Ta xét các đáp án.

+ A đúng vì 

+ B đúng vì 

+ C đúng vì 


Câu 17:

05/12/2024

Nếu biết 3.sin4x + 2cos4x = 98/81 thì giá trị biểu thức  A = 2sin4x + 3cos4x bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Lời giải

Ta có 

Đặt 

*Phương pháp giải:

- Tính sin4xcos4x  sin4x+cos4x theo A.

- Hạ bậc các biểu thức sin4xcos4x  sin4x+cos4x đưa về sin2x,cos2x.

- Lập phương trình ẩn A và giải phương trình tìm A.

*Lý thuyết:

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

II. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

III. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

IV. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác – Toán 11 Cánh diều 


Câu 18:

22/07/2024

Nếu sinx + cosx = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có:

sinx + cosx = ½ nên ( sinx + cosx)2 = ¼

Do đó sinx. cosx = -3/8

Khi đó sinx; cosx là nghiệm của phương trình 

Ta có sinx + cos x = ½ nên 2( sinx + cosx) = 13sinx+2cosx = sinx+2(sinx+cosx)=sinx+1

+) Với 

+) Với 


Câu 19:

20/07/2024

Biết tan x=2ba-c . Giá trị của biểu thức A = a.cos2x + 2b.sinx.cosx + c.sin2x bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: A = a.cos2x + 2b.sinx.cosx + c.sin2x

Hay A( 1 + tan2x) = a + 2btanx + c.tan2x

Do đó: A = a.


Câu 20:

14/07/2024

Nếu biết sin4αα+cos4αb=1α+b thì biểu thức

 

bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt 

Hay 

Suy ra: 

Quy đồng khử mẫu ta được:

(a + b) 2t2 - 2b( a + b)t + b2 = 0a+bt-b2=0t=ba+b

Suy ra 

Vậy: 


Câu 22:

22/07/2024

Giá trị của biểu thức  bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có sin2a = (1 – cosa)/2 nên ta có:


Câu 24:

21/07/2024

Cho tam giác ABC và các mệnh đề :

(III): cos(A + B - C) – cos 2C=0

Mệnh đề đúng là :

Xem đáp án

Chọn C.

+) Ta có:

nên (I) đúng

+) Tương tự ta có:

nên (II) đúng.

+) Ta có

A + B – C = π – 2C → cos(A + B + C) = cos(π – 2C) = -cos2C

cos(A + B – C) - cos(2C) = -2cos2C

nên (III) sai.


Câu 25:

20/10/2024

Cho cot α=-32, với π2<α<π. Khi đó giá trị tanα2+cot α2 bằng :

Xem đáp án

Đáp án đúng là A.

*Phương pháp giải

Sử dụng một số công thức liên quan:

1+cot2x=1sin2x

tan x + cot x=2sin2x=1sinx.cosx

sin2x+ cos2x=1

*Lời giải

Ta có:

Suy ra: 

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Tổng hợp bảng giá trị lượng giác

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ có đáp án


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương