Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác – Toán 11 Cánh diều

Với lý thuyết Toán lớp 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm để học tốt môn Toán 11.

1 3025 lượt xem


Lý thuyết Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác - Cánh diều

Bài giảng Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

A. Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

I. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

II. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

III. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

IV. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác – Toán 11 Cánh diều (ảnh 1)

B. Bài tập Các phép biến đổi lượng giác

Bài 1. Cho cos2a=45, với π4<a<π2. Tính sina, cosa, Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác, sin2a, Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác.

Hướng dẫn giải

π4<a<π2 nên sina > 0, cosa > 0.

• Áp dụng công thức hạ bậc, ta được: sin2a=1cos2a2=1+452=910

Suy ra sina=310 (do sina > 0)

• Áp dụng công thức hạ bậc, ta được: cos2a=1+cos2a2=1452=110.

Suy ra cosa=110.

• Áp dụng công thức cộng đối với sin, ta được:

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

=310.12+110.32=30+31020.

• Áp dụng công thức nhân đôi, ta được:

sin2a=2sinacosa=2.310.110=35.

• Áp dụng công thức cộng đối với côsin, ta được:

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Bài 2. Chứng minh rằng:

a) cos3x.sinxsin3x.cosx=14sin4x;

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Hướng dẫn giải

a) VT = cos3x.sinx – sin3x.cosx

= cosx.sinx.(cos2x – sin2x)

=12sin2x.cos2x

=14sin4x = VP.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Bài 3. Tính α + β biết tanα=25,  tanβ=37.

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức cộng đối với tang, ta được: Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Vậy α+β=π4.

Bài 4. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng:

a) sinA+sinB+sinC=4cosA2cosB2cosC2;

b) sinA+sinBcosA+cosB=cotC2;

c) sin2A+sin2B+sin2C=2SR2, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC và S là diện tích ∆ABC.

Hướng dẫn giải

∆ABC, có: A^+B^+C^=180°, suy ra A^+B^=180°C^

Do đó A^+B^2=90°C^2.

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

b) VT=sinA+sinBcosA+cosB=2sinA+B2cosAB22cosA+B2cosAB2

Lý thuyết Toán 11 Cánh diều Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Vậy ta có điều phải chứng minh.

c) VT = sin2A + sin2B + sin2C

= 2sin(A + B).cos(A – B) + 2sinC.cosC

= 2sin(180° – C).cos(A – B) + 2sinC.cosC

= 2sinC.cos(A – B) + 2sinC.cosC

= 2sinC.[cos(A – B) + cosC]

= 2sinC.[cos(A – B) + cos(180° – A – B)]

= 2sinC.[cos(A – B) – cos(A + B)]

= –4sinC.sinA.sin(–B)

= 4sinA.sinB.sinC

=4.a2R.b2R.c2R=abc4R.2R2=2SR2=VP.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

Lý thuyết Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Lý thuyết Bài 1: Dãy số

Lý thuyết Bài 2: Cấp số cộng

Lý thuyết Bài 3: Cấp số nhân

1 3025 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: