TOP 12 câu Trắc nghiệm Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 11

Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 2: Công thức lượng giác có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 11 Bài 2.

1 236 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Công thức lượng giác

Câu 1. Cho 0<α,β<π2 và thỏa mãn tanα=17, tanβ=34. Góc α+β có giá trị bằng

A. π3.   B. π4.   C. π6.   D. π2.

Đáp án đúng là: B

Ta có tanα+β=tanα+tanβ1tanα.tanβ=17+34117.34=1 suy ra a + b = π4.

Câu 2. Nếu tan(a+b) = 7, tan(a-b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là

A. 1127.   B. 1127.   C. 1327.    D. 1327

Đáp án đúng là: A

Ta có tan2a = tan[(a+b)+(a-b)] = tana+b+tanab1+tana+b.tanab=7+417.4=1127.

Câu 3. Rút gọn biểu thức M = tanx - tany.

A. M = tan(x-y).   B. M = sinx+ycosx.cosy.

C. M = sinxycosx.cosy.   D. M = tanxtany1+tanx.tany.

Đáp án đúng là: C

Ta có M = tanx - tany = sinxcosxsinycosy=sinxcosycosxsinycosxcosy

=sinxycosxcosy.

Câu 4. Giá trị của biểu thức P=sin5π18cosπ9sinπ9cos5π18cosπ4cosπ12sinπ4sinπ12

A. 1.   B. 12   C. 22    D. 32

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức 12 Bài tập Công thức lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11

Khi đó sin5π18cosπ9sinπ9cos5π18=sin5π18π9=sinπ6=12.

cosπ4cosπ12sinπ4sinπ12=cosπ4+π12=cosπ3=12.

Vậy P=12:12=1.

Câu 5. Trong ABC, nếu sinBsinC= 2cosA thì ABC là tam giác có tính chất nào sau đây?

A. Cân tại B.   B. Cân tại A.   C. Cân tại C.   D. Vuông tại B.

Đáp án đúng là: A

Ta có sinBsinC= 2cosAsinB = 2sinC.cosA = sin(C+A)+sin(C-A)

Mặt khác A+B+C = πB = π-(A+C) sinB = sin(A+C).

Do đó, ta được sin(C-A) = 0A = C.

Câu 6. Cho góc α thỏa mãn π2<α<πsinα=45. Tính P = sin2(α+π).

A. P = -2425.   B. P = 2425.   C. P = -1225   D. P =1225.

Đáp án đúng là: A

Ta có P = sin2(α+π) = sin(2α+2π) = sin2α = 2sinαcosα.

Từ hệ thức sin2α+cos2α=1, suy ra cosα=±1sin2α=±35.

Do π2<α<π nên ta chọn cosα=35 .

Thay sinα=45cosα=35 vào P , ta được P=2.45.35=2425 .

Câu 7. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cotx = 34., coty = 17. Tổng x+y bằng

A. π4.   B. 3π4.   C. π3.   D. π.

Đáp án đúng là: B

Ta có cot(x+y) = cotx.coty1cotx+coty=34.17134+17=1.

Mặt khác 0<x,y<π2 suy ra 0<x+y<π. Do đó x+y = 3π4.

Câu 8. Nếu tanα và tanβ là hai nghiệm của phương trình x2+px+q = 0 (q1) thì tan(α+β) bằng

A. pq1.   B. -pq1.   C. 2p1q.   D. 2p1q.

Đáp án đúng là: A

Vì tanα , tanβ là hai nghiệm của phương trình x2+px+q = 0 nên theo định lí Viet, ta có Khi đó

12 Bài tập Công thức lượng giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 11. Khi đó tan(α+β) = tanα+tanβ1tanαtanβ=pq1.

Câu 9. Nếu α+β+γ = π2 và cotα + cotγ = 2cotβ thì cotα.cotγ bằng

A. 3.   B. - 3 .   C. 3.   D. -3.

Đáp án đúng là: C

Từ giả thiết, ta có α+β+γ=π2β=π2α+γ.

Suy ra cotα+cotγ=2cotβ=2.cotπ2α+γ

=2.tanα+γ=2.tanα+tanγ1tanα.tanγ

Mặt khác tanα+tanγ1tanα.tanγ=1cotα+1cotγ11cotα.1cotγ=cotα+cotγcotα.cotγ1 nên suy ra

cotα+cotγ=2.cotα+cotγcotα.cotγ1cotα.cotγ1=2cotα.cotγ=3.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin(2018a) = 2018sina.cosa.

B. sin(2018a) = 2018sin(1009a).cos(1009a).

C. sin(2018a) = 2sinacosa.

D. sin(2018a) = 2sin(1009a).cos(1009a).

Đáp án đúng là: D

Áp dụng công thức sin2α = 2sinα.cosα ta được

sin(2018a) = 2sin(1009a).cos(1009a).

Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. sin2x=1cos2x2.   B. cos2x=1+cos2x2.

C. sinx=2sinx2cosx2.   D. cos3x=cos3xsin3x.

Đáp án đúng là: D

Ta có cos3x = 4cos3x - 3cosx.

Câu 12. Công thức nào sau đây đúng?

A. cos3a = 3cosa - 4cos3a.   B. cos3a = 4cos3a - 3cosa.

C. cos3a = 3cos3a - 4cosa.   D. cos3a = 4cosa - 3cos3a.

Đáp án đúng là: B

Xem thêm

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

1 236 lượt xem