Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung (có đáp án)

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giá trị lượng giác của một cung

  • 921 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị cot89π6 là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Biến đổi cot89π6=cotπ6+15π

=cotπ6=cotπ6=3


Câu 2:

Giá trị của 180° là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Biến đổi 

tan180=tan0+180=tan0=0


Câu 3:

Cho π2<a<π. Kết quả đúng là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

 π2<a<πsina>0,cosa<0


Câu 4:

Cho 2π<a<5π2. Kết quả đúng là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

 2π<a<5π2

tana>0,cota>0


Câu 5:

Cho tanα=2. Giá trị của A=3sinα+cosαsinαcosα là :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=3sinα+cosαsinαcosα=3tanα+1tanα1=7


Câu 6:

Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B đúng vì:

sin2α+cos2α=122+322=1


Câu 7:

Cho cosα=45 với 0<α<π2. Tính sinα.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có: sin2α=1cos2α

=1452=925sinα=±35

Do 0<α<π2 nên sinα>0.

Suy ra, sinα=35


Câu 8:

Đơn giản biểu thức A=1sin2x.cot2x+1cot2x, ta có
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=1sin2x.cot2x+1cot2x

=cot2xcos2x+1cot2x=sin2x


Câu 9:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Theo công thức.


Câu 10:

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 11:

Biểu thức D=cos2x.cot2x+3cos2xcot2x+2sin2x không phụ thuộc x và bằng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

D=cos2x.cot2x+3cos2xcot2x+2sin2x=cos2x+2+cot2xcos2x1=cos2x+2cot2x.sin2x=cos2x+2cos2x=2


Câu 12:

Cho biết cotx=12. Giá trị biểu thức A=2sin2xsinx.cosxcos2x bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

A=2sin2xsinx.cosxcos2x=2sin2x1cotxcot2x=21+cot2x1cotxcot2x=21+1411214=10.


Câu 13:

Biểu thức A=sin3280.sin9580cot5720cos5080.cos10220tan2120 rút gọn bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=sin3280.sin9580cot5720cos5080.cos10220tan2120A=sin320.sin580cot320cos320.cos580tan320A=sin320.cos320cot320cos320.sin320tan320=sin2320cos2320=1.


Câu 14:

Giá trị của biểu thức A=cos7500+sin4200sin3300cos3900 bằng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=cos300+sin600sin300cos300=2313=33


Câu 15:

Đơn giản biểu thức A=cosπ2α+sinπ2αcosπ2+αsinπ2+α, ta có :

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=sinα+cosα+sinαcosα


Câu 16:

Giá trị của cot1458° là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

cot1458°=cot4.360°+18°=cot18°=5+25


Câu 17:

Nếu biết 3sin4x+2cos4x=9881 thì giá trị biểu thức A=2sin4x+3cos4x bằng

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có  sin4xcos4x=9881A

cos2x=A98815sin4x+cos4x=9881+A112sin22x=159881+A12+12cos22x=159881+A1+A98812=25A+9881=25A9881+392405

Đặt  A9881=t

t225t+13405=0t=1345t=19

+)  t=1345A=607405

+) t=19A=10781.


Câu 18:

Nếu sinx+cosx=12 thì 3sinx+2cosx bằng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

sinx+cosx=12sinx+cosx2=142sinx.cosx=34sinx.cosx=38

Khi đó sinx,cosx là nghiệm của phương trình:

X212X38=0sinx=1+74sinx=174

Ta có sinx+cosx=12

2sinx+cosx=1

+) Với  sinx=1+74

3sinx+2cosx=5+74

+) Với sinx=174

3sinx+2cosx=574


Câu 19:

Biết tanx=2bac. Giá trị của biểu thức A=acos2x+2bsinx.cosx+csin2x bằng
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A=acos2x+2bsinx.cosx+csin2xAcos2x=a+2btanx+ctan2xA1+tan2x=a+2btanx+ctan2xA1+2bac2=a+2b2bac+c2bac2Aac2+2b2ac2=aac2+4b2ac+c4b2ac2Aac2+2b2ac2=aac2+4b2aac2=a.ac2+4b2ac2A=a


Câu 20:

Biểu thức rút gọn của A =tan2asin2acot2acos2abằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=tan2asin2acot2acos2aA=sin2a1cos2a1cos21sin2a1=tan2a.tan2acot2a=tan6a


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương