Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập chương 6

  • 449 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục (l) đi qua O. Xác định số đo của các góc giữa tia OA với trục (l), biết trục (l) đi qua đỉnh A của hình vuông.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Vì trục (l) đi qua đỉnh và tâm của hình vuông nên trục lOA nên số đo của các góc giữa tia OA với trục (l) bằng 0o+ k360o=k360o.


Câu 2:

Một đường tròn có bán kính R=10π cm. Tìm độ dài của cung π2 trên đường tròn.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Độ dài của cung π2rad=90o trên đường tròn được tính bằng công thức:

π.ao180.R=π180.90.10π=5 cm


Câu 3:

Một đường tròn có bán kính R=10cm. Độ dài cung 40° trên đường tròn gần bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Độ dài của cung 40° trên đường tròn được tính bằng công thức: π.ao180.R=π180.40.107 cm


Câu 4:

Biểu thức A=12sin1002sin700 có giá trị đúng bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

A=12sin1002sin700=14sin100.sin7002sin100=2sin8002sin100=2sin1002sin100=1


Câu 5:

Tích số cos10°.cos30°.cos50°.cos70°  bằng :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

cos10°.cos30°.cos50°.cos70°=cos10°.cos30°.12cos120o+cos20o=34cos10°2+cos30°+cos10°2=34.14=316


Câu 6:

Tích số cosπ7.cos4π7.cos5π7 bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

cosπ7.cos4π7.cos5π7=sin2π7.cos4π7.cos5π72sinπ7=sin2π7.cos2π7.cos4π72sinπ7=sin4π7.cos4π74sinπ7=sin8π78sinπ7=18

 


Câu 7:

Giá trị đúng của biểu thức A=tan30°+tan40°+tan50°+tan60°cos20° bằng :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

A=tan30°+tan40°+tan50°+tan60°cos20°=sin70°cos30°.cos40°+sin110°cos50°.cos60°cos20°=1cos30°.cos40°+1cos50°.cos60°=23cos40°+2cos50°=2cos50°+3cos40°3cos40°.cos50°=2sin40°+3cos40°3cos40°.cos50°=4sin100°32cos10°+cos90°=8cos10°3cos10°=83


Câu 8:

Giá trị của biểu thức A=tan2π12+tan25π12 bằng :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

A=tan2π12+tan25π12=tan2π12+cot2π12=tanπ3tanπ42+1tanπ3tanπ42=232+1232=14


Câu 9:

Góc 18° có số đo bằng rađian là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: 1o=π180rad

18o=18.π180rad=π10rad


Câu 10:

Góc π18 có số đo bằng độ là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:1 rad=180πo

π18 rad=π18.180πo=10o


Câu 11:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 12:

Số đo độ của góc π4 là :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Theo công thức đổi đơn vị độ sang radial ta có số đo độ của góc π4 là 45°


Câu 13:

Số đo radian của góc 270° là :
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Theo công thức đổi đơn vị số đo radian của góc 270°  3π2


Câu 14:

Góc 63o48' bằng (với π=3,1416)
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Theo công thức đổi đơn vị, ta có số đo cung đã cho có số đo bằng 63°48'180°.π1.114 radial, với π3,1416


Câu 15:

Cung tròn bán kính bằng 8,43 có số đo 3,85rad có độ dài là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Theo công thức tính độ dài cung ta có độ dài cung có số đo 3,85rad là l=R.α=8,43.3,85=32,4555 cm. Làm tròn kết quả thu được ta có đáp án là D.


Câu 16:

Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Ta có:

cos40°+tanα.sin40°=cos40°+sinαcosα.sin40°=cos40°cosα+sin40°sinαcosα

=cos40°αcosα A đúng.

sin15°+tan30°.cos15°=sin15°.cos30°+sin30°.cos15°cos30°

=sin45°cos30°=63B đúng.

cos2x  2cosa.cosx.cosa+x+cos2a+x

=cos2x+cosa+x2cosacosx+cosa+x

=cos2xcosa+xcosax

=cos2x12cos2a+cos2x=cos2xcos2acos2x+1

=sin2a C đúng.

sin2x+2sinax.sinx.cosa+sin2ax=sin2x+sinax2sinxcosa+sinax=sin2x+sinaxsina+x=sin2x+12cos2xcos2a=sin2xcos2asin2x+1

=sin2a D sai.


Câu 17:

Biểu thức  M=cos53°.sin337°+sin307°.sin113° có giá trị bằng :

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

M=cos53°.sin337°+sin307°.sin113°=cos53°.sin23°360°+sin53°+360°.sin90°+23°=cos53°.sin23°+sin53°.cos23°=sin23°53°=sin30°=12


Câu 18:

Rút gọn biểu thức  A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x=2sin2x.cosx+sin2x2cos2x.cosx+cos2x=sin2x2cosx+1cos2x2cosx+1=tan2x.


Câu 19:

Biến đổi biểu thức sina+1 thành tích.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Ta có sina+1

=2sina2cosa2+sin2a2+cos2a2=sina2+cosa22=2sin2a2+π4=2sina2+π4cosπ4a2=2sina2+π4cosa2π4.


Câu 20:

Biết α+β+γ=π2 và cotα, cotβ, cotγ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cotα.cotγ  bằng :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Ta có :

α+β+γ=π2

suy ra cotβ=tanα+γ

=tanα+tanγ1tanαtanγ=cotα+cotγcotαcotγ1=2cotβcotαcotγ1cotαcotγ=3.


Câu 21:

Xét góc lượng giác OA;OM=α, trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sinα và cosα cùng dấu
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Dựa theo định nghĩa các giá trị lượng giác trên đường tròn lượng giác.


Câu 22:

Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

 α là góc tù, nên sinα>0,cosα<0tanα<0


Câu 23:

Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): α=5π6, β=π3,γ=25π3 ,δ=19π6. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

α=5π6=7π62π;γ=25π3=π3+8π;δ=19π6=7π6+2π

β  γ; α  δ là các cặp góc lượng giác có điểm cuối trùng nhau.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương