100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P2)
-
1849 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ( Ox; OA) = 300 + k.3600. Khi đó sđ ( OA; AC) bằng:
Chọn B.
Tia AO quay một góc 45 độ theo chiều âm( cùng chiều kim đồng hồ ) sẽ trùng tia AC nên góc sđ (OA, AC) = -450 + k3600, k ∈ Z.
Câu 2:
21/07/2024Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ ( Ox; OA) = 300 + k.3600 . Khi đó sđ (Ox; BC) bằng:
Chọn C.
Ta có: sđ( Ox; BC) = sđ( Ox; OA’) = 2100+ h.3600
Câu 3:
18/07/2024Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho L, M, N, P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút trùng với A và có số đo . Mút cuối của trùng với điểm nào trong các điểm L, M, N, P?
Chọn A.
+ Vì L là điểm chính giữa
+ Vì N là điểm chính giữa
+ Ta có
Vậy L hoặc N là mút cuối của
Câu 4:
15/07/2024Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho M, N, P, Q lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M, N, P, Q. Số do của cung trên là
Chọn D.
+ Ta có số đo cung
+ Ta có
+ Để mút cuối cùng trùng với một trong bốn điểm M; N; P; Q thì chu kì của cung α là
Vậy số đo cung
Câu 5:
23/07/2024Biết OMB’ và ONB’ là các tam giác đều. Cung α có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc N. Tính số đo của α?
Chọn C.
+ Cung α có mút đầu là A và mút cuối là B nên
OMB’và ONB’ là các tam giác đều nên
+ Cung α có mút đầu là A và mút cuối là M hoặc N nên
+ Chu kì của cung α là
Từ (1), (2) ta có
Câu 6:
06/01/2025Cho tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức
Đáp án đúng là : C
*Lời giải
Vì tanx xác định nên cosx ≠ 0. Chia tử và mẫu của phân thức cho luỹ thừa thích hợp của cosx để biểu diễn biểu thức theo tanx.
Suy ra
*Phương pháp giải
Biến đổi biểu thức đã cho về tỉ số lượng giác cho trước (sử dụng công thức ).
*Lý thuyết
1. Đồ thị và tính chất của hàm số y = sinx
- Tập xác định là RRR.
- Tập giá trị là [-1;1].
- Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2πππ.
- Đồng biến trên mỗi khoảng (−π2+k2π;π2+k2π)(−π2+k2π;π2+k2π)(−π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π)(π2+k2π;3π2+k2π)(π2+k2π;3π2+k2π)
- Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.
2. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cosx
Tập xác định là RRR.
Tập giá trị là [-1;1].
Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2πππ.
Đồng biến trên mỗi khoảng (−π+k2π;k2π)(−π+k2π;k2π)(−π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π)(k2π;π+k2π)(k2π;π+k2π).
Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.
Hệ quả:
+) sinα,cosαsinα,cosαsinα,cosα xác định với mọi giá trị của ααα và −1≤sinα≤1,−1≤cosα≤1−1≤sinα≤1,−1≤cosα≤1−1≤sinα≤1,−1≤cosα≤1.
+) tanαtanαtanα được xác định khi α≠π2+kπα≠π2+kπα≠π2+kπ, xác định khi α≠kπα≠kπα≠kπ
+) sinα=sin(α+k2π),cosα=cos(α+k2π)sinα=sin(α+k2π),cosα=cos(α+k2π)sinα=sin(α+k2π),cosα=cos(α+k2π)
tanα=tan(α+kπ),cotα=cot(α+kπ)tanα=tan(α+kπ),cotα=cot(α+kπ)tanα=tan(α+kπ),cotα=cot(α+kπ)
+) Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.
Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:
Các công thức lượng giác cơ bản:
Các dạng bài
Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị
a. Phương pháp giải:
Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác
a. Phương pháp giải:
Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.
Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:
* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)
* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.
* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác
a. Phương pháp giải:
Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.
Xem thêm
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ có đáp án
Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất
Câu 8:
21/07/2024Giá trị đúng của bằng :
Chọn A.
Với 2 góc a và b thỏa mãn: cos a ≠ 0 và cos b ≠ 0 ta có
áp dụng nhận xét trên ta có:
Câu 9:
23/07/2024Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính P= sin4 α - cos4 α
Chọn D.
Ta có P = ( sin2α - cos2α) ( sin2α + cos2α) = sin2α - cos2α (*)
Chia hai vế của (*) cho cos2 α ta được
Tương đương: P(1 + tan2α) = tan2α - 1
Câu 10:
19/12/2024Biểu thức A = cos (-530) .sin( -3370) + sin3070.sin 1130 có giá trị bằng:
Đáp án đúng là A.
Lời giải
Ta có;
A = cos (-530) .sin( -3370) + sin3070.sin 1130
= cos( - 530) .sin( 230- 3600) + sin( -530+ 3600) .sin( 900+ 230)
= cos ( -530) .sin230+ sin( -530) .cos 230
= sin ( 230- 530) = sin(- 300) = -1/2
*Phương pháp giải:
tanα = (α ≠ 90°);
cotα = (0 < α < 180°).
sin(90° – α) = cosα (0° ≤ α ≤ 90°);
cos(90° – α) = sinα (0° ≤ α ≤ 90°);
tan(90° – α) = cotα (0° ≤ α ≤ 90°);
cot(90° – α) = tanα (0° ≤ α ≤ 90°).
*Lý thuyết:
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
1.1 Định nghĩa
Với mỗi góc α (0 ≤ α ≤ 180°) ta xác định một điểm M (x0, y0) trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc = α. Khi đó ta có định nghĩa:
+) sin của góc α, kí hiệu là sinα, được xác định bởi: sinα = y0;
+) côsin của góc α, kí hiệu là cosα, được xác định bởi: cosα = x0;
+) tang của góc α, kí hiệu là tanα, được xác định bởi: tanα = (x0 ≠ 0);
+) côtang của góc α, kí hiệu là cotα, được xác định bởi: cotα = (y0 ≠ 0).
Các số sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của góc α.
Chú ý:
tanα = (α ≠ 90°);
cotα = (0 < α < 180°).
sin(90° – α) = cosα (0° ≤ α ≤ 90°);
cos(90° – α) = sinα (0° ≤ α ≤ 90°);
tan(90° – α) = cotα (0° ≤ α ≤ 90°);
cot(90° – α) = tanα (0° ≤ α ≤ 90°).
1.2. Tính chất
Trên hình bên ta có dây cung NM song song với trục Ox và nếu = α thì = 180o – α. Với 0° ≤ α ≤ 180° thì:
sin(180° – α) = sinα,
cos(180° – α) = – cosα,
tan(180° – α) = – tanα (α ≠ 90°),
cot(180° – α) = – cotα (α ≠ 0°, α ≠ 180°).
Xem thêm
Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác – Toán 10 Cánh diều
Câu 12:
23/07/2024Cho góc α thỏa mãn và sinα + cosα > 0. Tính P = sin3 α + cos3 α.
Chọn A.
Ta có : P = sin3 α + cos3 α = ( sinα + cosα) 3 - 3sin α.cosα(sinα + cosα)
Ta có (sin α + cos α) 2 = sin2α + cos2α + 2sinα.cosα = 1 + 24/25 = 49/25.
Vì sin α + cosα > 0 nên ta chọn sinα + cosα = 7/5.
Thay vào P ta được
Câu 14:
19/10/2024Nếu sinx + cosx= 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
Đáp án đúng: A.
*Phương pháp giải:
- đi từ giả thiết đi ra: sinx + cos x= 1/2 từ đó tìm ra (sinx+cosx)^2 rồi suy ra 2sinxcosx hay sinxcosx = ?
- tương tự giải phương trình: 3sinx + 3 cosx. biến đổi ra và giải tìm nghiệm
*Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra: (sinx+ cosx) 2 = ¼
Suy ra: 2sinx.cosx = -3/4 hay sinx.cosx = -3/8
Khi đó sinx; cosx là nghiệm của phương trình
Ta có: 3sinx+2cosx = sinx + 2(sinx+cosx) =sinx +2. =sinx+1.
+) Với
+) Với
* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác:
Công thức nhân đôi:
* Công thức hạ bậc:
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác đặc biệt
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất
Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Câu 15:
23/07/2024Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :
Chọn A.
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có nên
Ta có .
Câu 17:
20/07/2024Cho góc α thỏa mãn và tan α – cotα = 1. Tính P = tanα + cotα
Chọn C.
Ta có tan α – cotα = 1
Do suy ra tanα < 0 nên
Thay
và
vào P ta được
Câu 19:
23/07/2024Cho góc α thỏa mãn và . Tính P = sinα - cosα
Chọn D.
Ta có ( sinα - cosα) 2 + (sinα + cosα) 2 = 2( sin2α + cos2α) = 2.
Suy ra (sinα - cosα) 2 = 2 - ( sinα + cos α) 2 = 2 - 5/4 = 3/4.
Do suy ra sinα < cosα nên sinα - cosα < 0.
Vậy
Câu 20:
22/07/2024Rút gọn biểu thức A = cos2x.cot2x + 3cos2x - cot2x + 2sin2x không phụ thuộc vào x và bằng
Chọn A.
Ta có: A = cos2x.cot2x + 3cos2x - cot2x + 2sin2x
=( cos2x.cot2x - cot2x) + (2sin2x + 2cos2x) + cos2x
= cot2x( cos2x - 1) + 2 + cos2x
= - cot2x. sin2x + 2 + cos2x
= -cos2x + 2 + cos2x = 2
Câu 21:
27/11/2024Biểu thức rút gọn của bằng :
Đáp án đúng là C.
Lời giải
Ta có: cot2a - cos2a
Tương tự ta có; tan2a - sin2a =
Do đó
*Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức và và các hệ thức lượng giác cơ bản.
*Lý thuyết:
Xem thêm
Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất
Câu 25:
23/07/2024Cho A: B; C là các góc nhọn và tanA = 1/2, tanB = 1/5, tanC = 1/8,. Tổng A + B + C bằng
Chọn C.
Áp dụng công thức cộng ta có:
suy ra
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P3)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P4)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 (có đáp án) (623 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (1428 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (1848 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 6 Cung và góc lượng giác công thức lượng giác có đáp án (494 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 6 có đáp án (Nhận biết) (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 6 có đáp án (Thông hiểu) (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 6 có đáp án (Vận dụng) (369 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 6 có đáp án (299 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công thức lượng giác (có đáp án) (2101 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung (có đáp án) (1222 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác (có đáp án) (840 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Giá Trị lượng giác của một cung có đáp án (510 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Góc và cung lượng giác có đáp án (501 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Nhận biết) (457 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công thức lượng giác có đáp án (Nhận biết) (454 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị có lượng giác của một cung có đáp án (Nhận biết) (439 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Thông hiểu) (424 lượt thi)