TOP 40 câu Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác (có đáp án 2024) - Toán 9
40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 9
Trắc nghiệm Toán lớp 9 Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác
Bài giảng Trắc nghiệm Toán lớp 9 Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác
Câu 1: Cho và là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn + = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan bằng:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có tan
Câu 3: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; = 70o
A. 139,3cm2
B. 129,6cm2
C. 116,5cm2
D. 115,8cm2
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó tan .tan bằng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C 0,87
B. tan C 0,86
C. tan C 0,88
D. tan C 0,89
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó tan .tan bằng?
A. 3
B. 5
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10: Tính số đo góc nhọn biết 10sin2 + 6 cos2 = 8
A. = 30o
B. = 45o
C. = 60o
D. = 120o
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2
A. tan C =
B. tan C = 4
C. tan C = 2
D. tan C =
Đáp án: C
Giải thích:
Vì tam giác ABC vuông tại A nên
tan C = cot B = 2
Câu 12: Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức biết tan= 3
A. B > 0
B. B < 0
C. 0 < B < 1
D. B = 1
Đáp án: B
Giải thích:
Vì tan 0cos 0.
Chia cả tử và mẫu của B cho cos2 ta được:
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43o, cot 71o, tan 38o, cot 69o 15’, tan 28o theo thứ tự tăng dần.
A. cot 71o < cot 69o 15’< tan 28o < tan 38o < tan 43o
B. cot 69o 15’< cot 71o < tan 28o < tan 38o < tan 43o
C. tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 69o 15’< cot 71o
D. cot 69o 15’< tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 71o
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có cot 71o = tan 19o vì 71o + 19o = 90o;
cot 69o15’ = tan 20o45’ vì 69o15’ + 20o45’ = 90o
Mà 19o < 20o45’< 28o < 38o < 43o
nên tan 19o < tan 20o 45’ < tan 28o < tan 38o < tan 43o
cot 71o < cot 69o 15’< tan 28o < tan 38o < tan 43o
Câu 15: Tính giá trị biểu thức
sin210o + sin220o + … + sin270o + sin280o
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có sin280o = cos210o; sin270o = cos220o;
sin260o = cos230o; sin250o = cos240o;
Và sin2+ cos2 = 1
Nên:
sin210o + sin220o + sin230o + sin240o + sin250o + sin260o + sin270o + sin280o
= sin210o + sin220o + sin230o + sin240o + cos240o + cos230o + cos220o + cos210o
= (sin210o + cos210o) + (sin220o + cos220o) + (sin230o + cos230o) + (sin240o + cos240o)
= 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy giá trị cần tìm là 4
Câu 16: Cho là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn
P = (1 – sin2. cot2+ 1 – cot2 ta được:
A. P = sin2
B. P = cos2
C. P = tan2
D. P = 2 sin2
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17: Cho tan= 4. Tính giá trị của biểu thức
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 18: Cho là góc nhọn. Tính cot biết
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Tính giá trị biểu thức
B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o.
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có :
tan 80 = cot 10o;
tan 70o = cot 20o;
tan 50o = cot 40o;
tan 60o = cot 30o
và tan .cot = 1
Nên B = tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. tan 50o. tan 60o. tan 70o. tan 80o
= tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. cot 40o. cot 30o. cot 20o. cot 10o
= (tan 10o. cot 10o) . (tan 20o. cot 20o) . (tan 30o. cot 30o) . (tan 40o. cot 40o)
= 1.1.1.1 = 1
Vậy B = 1
Câu 20: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin20o và sin70o
A. sin20o < sin70o
B. sin20o > sin70o
C. sin20o = sin70o
D. sin20o sin70o
Đáp án: A
Giải thích:
Vì 20o < 70osin20o < sin70o
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 22: Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o
Đáp án: B
Giải thích:
A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o
Ta có:
A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o
= sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + cos235o + cos225o + cos215o
= (sin215o + cos215o) + (sin225o + cos225o) + (sin235o + cos235o) + sin245o
= 1 + 1 + 1 + = 3 + =
Câu 23: Biết 0o < < 90o. Giá trị của biểu thức:
[sin+ 3cos (90o − )] : [sin − 2cos (90o − )] bằng:
Đáp án: A
Giải thích:
[sin+ 3cos (90o −)] : [sin − 2cos (90o −)]
= (sin +3 sin) : (sin − 2 sin)
= (4sin) : (−sin)
= − 4
Câu 24: Cho tam giác vuông ABC tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C 0.79
B. cos C 0.69
C. cos C 0.96
D. cos C 0.66
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy cos C 0.69
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là
A. 10cm
B. cm
C. cm
D. cm
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C 0.35
B. sin C 0.37
C. sin C 0.39
D. sin C 0.38
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C 0.67
B. tan C 0.5
C. tan C 1.4
D. tan C 1.5
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 28: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B
A. sin B = ; cos B =
B. sin B = ; cos B =
C. sin B = ; cos B =
D. sin B = ; cos B =
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB
A. sin B = 0.6; cos B = 0.8
B. sin B = 0.8; cos B = 0.6
C. sin B = 0.4; cos B = 0.8
D. sin B = 0.6; cos B = 0.4
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia
B. sin hai góc bằng nhau
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia
D. Cả A và C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích: Trong hai góc phụ nhau, sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằn cotan góc kia
Câu 31: Tính giá trị biểu thức A= sin21 + sin22+ ... + sin288 + sin289 + sin290
A. A = 46
B. A =
C. A =
D. A = 45
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 32: Cho là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 – sin2) . tan2+ (1 – cos2) cot2, chọn kết luận đúng
A. P > 1
B. P < 1
C. P = 1
D. P = 2 sin2
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 33: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó tanABC . tan ACB bằng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 34: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: cos MNP =
Câu 35: Trong một tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc được gọi là:
A. sin
B. cos
C. tan
D. cot
Đáp án: D
Giải thích: Trong một tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc được gọi là cot
Câu 36: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng:
A. sin + cos = 1
B. sin2 + cos2 = 1
C. sin3 + cos3 = 1
D. sin - cos = 1
Đáp án: B
Giải thích: Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2 + cos2 = 1
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán 9
Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án– Toán 9
Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án– Toán 9
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án