TOP 40 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án 2024) – Toán 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài Ôn tập chương 1 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương 1.
Trắc nghiệm Toán lớp 9 Ôn tập chương 1
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:
Đáp án: C
Giải thích:
Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có:
AB2 + AC2 = BC2
AB2 = 172 – 142
AB =
Lại có tan B =
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
Chọn câu sai.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Xét tam giác AHB vuông tại H
có sin B = nên A đúng.
+ Xét tam giác ABC vuông tại A có
cos C = nên B đúng.
+ Xét tam giác ABC vuông tại A
có tan B = nên C đúng.
+ Xét tam giác AHC vuông tại H
có tan C = nên D sai
Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
cot 70o, tan 33o, cot 55o, tan 28o, cot 40o
A. tan 28o < tan 33o < cot 40o < cot 55o < cot 70o
B. tan 28o < cot 70o < tan 33o < cot 55o < cot 40o
C. cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o
D. cot 70o > tan 28o > tan 33o cot 55o >cot 40o
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: cot70o = tan20o vì 70o + 20o = 90o;
cot 55o = tan35o vì 55o + 35o = 90o;
cot 40o = tan 50o vì 40o + 50o = 90o
Lại có 20o < 28o < 33o < 35o < 50o
Hay tan 20o < tan 28o < tan 33o < tan 35o < tan 50o
Suy ra cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.
A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm
B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm
C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm
D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm
Đáp án: B
Giải thích:
Xét tam giác ABC vuông tại A
+ Theo định lý Pytago ta có AB2 + AC2 = BC2
AC2 = 52 – 32 AC = 4cm
+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AB2 = BH. BC
BH =
Mà BH + CH = BC
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 cm
Lại có AH. BC = AB.AC
AH = = 2,4cm
Vậy BH = 1,8cm, CH = 3,2cm,
AC = 4cm, AH = 2,4 cm
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm; = 40o, phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 21,3cm
B. 24cm
C. 22,3cm
D. 23,2cm
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
A. AH2 = BH. CH
B. AB2 = BH. BC
C.
D. AH. AB = BC. AC
Đáp án: D
Giải thích:
Ta thấy AH. BC = AB. AC nên D sai
Câu 7: Giá trị biểu thức sin4 + cos4 + 2 sin2. cos2 là?
A. 1
B. 2
C. 4
D. −1
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8: Cho là hai góc nhọn bất kì . Chọn câu đúng.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9: Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 50o. Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 25cm
B. 25,7cm
C. 26cm
D. 12,9cm
Đáp án: B
Giải thích:
Kẻ AHBC tại H. Suy ra H là trung điểm BC (do tam giác ABC cân tại A có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến)
Câu 10: Cho hình vẽ, tìm x.
A. x = 0,75
B. x = 4,5
C. x = 4
D. x = 4
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt tên như hình vẽ trên.
Tam giác MNP vuông tại M có MHNP
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
MN2 = NH. NP
62 = x.8 x = 36 : 8 = 4,5
Vậy x = 4,5
Câu 11: Tìm x; y trong hình vẽ sau:
A. x = 30; y = 28
B. x = 2; y =
C. x = 18; y = 40
D. x = 40; y = 18
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 12: Tính số đo góc nhọn x, biết cos2x – sin2x =
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 13: Cho tan a = 3. Khi đó cota bằng?
A.
B. 3
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14: Giải tam giác vuông ABC, biết = 90ovà BC = 50cm; = 48o (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 15: Chọn câu đúng nhất. Nếu là một góc nhọn bất kì, ta có:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 16: Tính giá trị của x trên hình vẽ:
Đáp án: C
Giải thích:
Xét tam giác MNP vuông tại M,
có MKNP ta có MK2 = NK.PK
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Hay x2 = 6.9x2 = 54x =3
Câu 17: Tính giá trị
C = (3sin + 4 cos )2 + (4sin − 3 cos)2
A. 25
B. 16
C. 9
D. 25 + 48sin.cos
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 18: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Cho biết tan =. Tính giá trị biểu thức:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho < 90o. Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho = 90o. Khi đó, diện tích tam giác MON là:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 21: Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 22: Cho tam giác ABC có diện tích là 900cm2. Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.
A. 80cm2
B. 90cm2
C. 100cm2
D. 120cm2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta kí hiệu d(A; BC) là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC (nghĩa là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ A đến BC), tương tự với những kí hiệu khác trong bài.
Ta có:
Câu 23: Tính x, y trong hình vẽ sau:
A. x = 2, y =
B. x= , y =
C. x = , y = 2
D. x = 2, y = 2
Đáp án: C
Giải thích:
Áp dụng hệ thức giữa cajnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH2 = BH.CH AH2 = 1,4 AH = 2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ta có:
Câu 24: Tính x trong hình vẽ sau(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. x 8.81
B. x 8.82
C. x 8.83
D. x 8.80
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH.
A. CH = 8cm
B. CH = 6cm
C. CH = 10cm
D. CH = 12cm
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: AB:AC = 3:4, đặt AB = 3a; AC = 4a(a>0)
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHC ta có:
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ta có:
Câu 26: Tính x trong hình vẽ sau:
A. x =
B. x = 6
C. x = 6
D. x =
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm; AC = 0,9cm. Tính tỉ số lượng giác sinB; cosB
A. sinB = 0,6; cosB = 0,8
B. sinB = 0,8; cosB = 0,6
C. sinB = 0,4; cosB = 0,8
D. sinB = 0,6; cosB = 0,4
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai.
A. b = a.sinB = a.cosB
B. a = c.tanB = c.cotC
C. a2 = b2 + c2
D. c = a.sinC = a.cosB
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B = 40. Tính AC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai); góc C
A. AC 7.71; C = 40
B. AC 7.72; C = 50
C. AC 7.71; C = 50
D. AC 7.73; C = 50
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC, góc B
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 31: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài của mặt cầu trượt(làm tròn đến chữ số thật phân thứ hai)
A. 3,95m
B. 3,8m
C. 4,5m
D. 4,47m
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 32: Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu.
A. 6m
B. 5m
C. 4m
D. 3m
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án– Toán 9
Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án– Toán 9
Trắc nghiệm Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án – Toán 9
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án