TOP 40 câu Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b (có đáp án 2024) – Toán 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 9 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 9 Đồ thị của hàm số y = ax + b
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 9 Đồ thị của hàm số y = ax + b
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A (0; b), B với b0
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Đáp án: C
Giải thích:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng
Trường hợp 1:
Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax.
Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2:
Nếu b 0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm A (0; b), B
Câu 2: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A (1; b), B
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Đáp án: A
Giải thích:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng
Trường hợp 1:
Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax.
Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2: Nếu b 0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm A (0; b), B
Câu 3: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d3 là A (2; 1)
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B (1; 4)
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Đáp án: D
Giải thích:
+) Thay tọa độ điểm A (2; 1) vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
1 = −2.21 = −4 (vô lý) nên A d1
hay A (2; 1) không là giao điểm của d1 và d3.
Suy ra A sai.
+) Thay tọa độ điểm B (1; 4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được:
4 = −3.1− 4 4 = −4 (vô lý) nên B d2.
Suy ra C sai
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng:
* Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
−2x = −3x −1 x = −1
y = −2. (−1) y = 2
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là: (−1; 2)
* Thay x = −1; y = 2 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 2 = −1 + 3
2 = 2 (luôn đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Câu 4: Cho đường thẳng d: y = −3x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3 (x – 1) đi qua điểm nào dưới đây?
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x – 2 và d2: y = 3 – 4x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
A.
B.
C. y = 1
D. y = −1
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 7: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
A. P
B. N (6; 0)
C. M (0; 6)
D. D (0; −6)
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8: Cho hàm số y = (1 – m) x + m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1: y = 6 − 5x; d2: y = (m + 2)x + m và d3: y = 3x + 2 đồng quy?
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x – 2
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Đáp án: B
Giải thích:
Đồ thị hàm số y = 3x − 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; −2) và (1; 1) nên hình 2 là đồ thị hàm số y = 3x − 2.
Câu 11: Cho hàm số y = (2 – m) x . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
A. m = 11
B. m = −11
C. m = −12
D. m = 1
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12: Cho hàm số y = (m + 1) x – 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 13: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
Đáp án: C
Giải thích:
Để hai đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
Câu 14: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 15: Cho đường thẳng d: y = −2x – 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 16: Cho đường thẳng d1: y = −x + 2 và d2: y = 5 – 4x. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 với d2 và d1 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là:
A. 2
B. 3
C. 3
D. 8
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 17: Gọi d1 là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d2 là đồ thị hàm số . Xác định giá trị của m để M(2; −1) là giao điểm của d1 và d2.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = −1
D. m = −2
Đáp án: C
Giải thích:
+) Nhận thấy M d2
+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 ta được phương trình
−1 = 2.m + 1 m = −1
Vậy m = −1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x – 3m − 3;
d2: y = x + 2 và d3: y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Đáp án: D
Giải thích:
Đồ thị hàm số y = 2x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (1; 3) nên hình 1 là đồ thị hàm số y = 2x + 1.
Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2x – 2
B. y = 3x – 3
C. y = x – 1
D. y = x + 1
Đáp án: B
Giải thích:
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai diểm có tọa độ (1; 0) và (2; 3)
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y = 3x – 3
+) Thay x = 1; y = 0 vào hàm số y = 3x – 3 ta được 0 = 3 – 3 0 = 0 (luôn đúng)
+) Thay x = 2; y = 3 vào hàm số y = 3x – 3 ta được 3 = 3.2 – 3 3 = 3 (luôn đúng)
Vậy đồ thị hàm số y = 3x – 3 là đường thẳng như hình vẽ.
Câu 21: Cho hai đường thẳng : y = x - 1 và = 2 - 3x. Tung độ giao điểm của ; có tọa độ là:
A. y = -4
B. y =
C. y =
D. y =
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 22: Cho đường thẳng d: . Giao điểm của d với trục tung là:
A.
B.
C. C (
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 23: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
A.
B. N (6; 0)
C. M (0; 6)
D. D (0; -6)
Đáp án: C
Giải thích: Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x = 0.
Thay x = 0 vào phương trình: y = 2x + 6. Ta được y = 2.0 + 6 = 6
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm M (0; 6)
Câu 24: Xác định các hệ số của a và b để đồ thị hàm số
y = ax + b đi qua điểm M (1; 7) và N (0; 3)
A. a = 3; b = 4
B. a = 4; b = 3
C. a =
D. a = -3,5; b = 10,5
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 25: Cho hàm số f(x) = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 4
B. y =
C. y =
D. y =
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 27: Đường thẳng y = 3x - 1 có hệ số góc là:
A. 1/3
B. 1
C. 3
D. -1/3
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 28: Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 2) và có hệ số góc bằng -2 là:
Đáp án: B
Câu 29: Bảng biến thiên của hàm số y = là:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 30: Đồ thị hàm số y = 3 là:
Đáp án: B
Giải thích: Đồ thị của hàm số y = 3 là đường thẳng song song với trục Ox và đi qua điểm (0; 3)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b có đáp án – Toán 9
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án