TOP 40 câu Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án 2024) –Toán 9

40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 9 Bài 6.

1 2198 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 1: Đưa thừa số 5x12x3(x < 0) vào trong dấu căn ta được?

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 2: Khử mẫu biểu thức sau xy4x2y2với x > 0; y > 0 ta được:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 3: Cho các biểu thức A, B, C mà A, B, C > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 4: Với hai biểu thức A, B mà A, B 0, ta có:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Đáp án: A

Giải thích:

Với hai biểu thức A, B mà A, B 0,

ta có:A2B=AB=AB

Câu 5: Đưa thừa số 1443+2a4 ra ngoài dấu căn ta được?

A. 12(3 + 2a)4

B. 144(3 + 2a)2

C. −12(3 + 2a)2

D. 12(3 + 2a)2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

1443+2a4=122.3+2a22

=12.|3+2a2|=12(3+2a)2

Câu 6: Khử mẫu biểu thức sau −xy3xy với x < 0; y < 0 ta được:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 7: Đưa thừa số −7x2xy(x0, y0) vào trong dấu căn ta được?

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 8: Đưa thừa số x35x(x < 0) vào trong dấu căn ta được?

A.-35xB.--35xC.35D.35x2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

x-35x=-x2-35x=--35x

Câu 9: Cho các biểu thức A, B mà A. B 0; B > 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Với các biểu thức A, B mà A. B 0; B0

Ta có :

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: So sánh hai số 5345

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 12)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

53=52.3=25.3=75

Vì 75 < 80 75<80

53 < 45

Câu 11: Đưa thừa số 5yy(y 0) vào trong dấu căn ta được?

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 13)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

5yy=(5y)2y

=25y2.y=25y3

Câu 12: Rút gọn biểu thức

32x+50x28x+18x

với x0 ta được kết quả là:

A. 82x

B. 102x

C. 20x

D. 210x

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 13: Đưa thừa số812y4 ra ngoài dấu căn ta được?

A. 9(2 – y)

B. 81(2 – y)2

C. 9(2 – y)2

D. −9(2 – y)2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

812y4=812y22=2y281=92y2

Câu 14: So sánh hai số 97 và 88

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 14)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 15: Khử mẫu biểu thức sau

−2xy9x3y2với x < 0; y > 0 ta được:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 15)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 16: Sau khi rút gọn biểu thức 15+32+1532 ta được phân số tối giản ab, (a, b ). Khi đó 2a có giá trị là:

A. 20

B. 10

C. 7

D. 14

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 17: Cho các biểu thức với A < 0 và B 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.A2B=ABB. A2B=-ABC.A2B=-BAD.A2B=BA

Đáp án: B

Giải thích:

Với hai biểu thức A,B mà B0,

ta có

A2B=AB=AB khi A0-AB khi A<0

Câu 18: Rút gọn biểu thức

27x48x475x+243x

với x 0 ta được kết quả là:

A. 40x

B. 283x

C. 39x

D. 28x

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 19: Sau khi rút gọn biểu thức 27+35+2735 là phân số tối giản ab , (a, b 0).

Khi đó a + b có giá trị là:

A. 28

B. 7

C. 8

D. 14

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 20: Rút gọn biểu thức

5a4b25a3+5a16ab29a

với a 0; b 0 ta được kết quả là:

A. 22a

B. 4a

C. 8a

D. 2a

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 21: Cho các biểu thức A, B mà A.B0; B>0, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB = ABB

B. AB = -ABB

C. AB = AB

D. AB = ABB

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 22: Kết quả của biểu thức rút gọn:

C = 125 - 345 + 220

A. 5

B. 0

C. -5

D. 25

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 23: Kết quả so sánh nào sau đây đúng?

A. 23 +27>13

B. 35>43

C. 26 = 612

D. 1315<1420

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 24: Rút gọn biểu thức 5a - 4b25a3 + 5a16ab2 - 9a với a0, b0 ta được kết quả là:

A. 22a

B. 4a

C. 8a

D. 2a

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 25: Rút gọn biểu thức: A = 2a - a4a+a29a3 với a>0

A. 3a

B. a3

C. 3a

D. a3

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 26: Rút gọn biểu thức

P = 12 -3-13 -4-14 -5-...+12n -2n+1

A. 1-2n+1

B. 2n+1-2

C. -2+2n+1

D. 2+1+2n+1

Đáp án: C

Giải thích:

Câu 27: Cho biểu thức:

Tìm giá trị của a để A - 1/A = 0

A. a = 5

B. a = 3

C. a = 36

D. a = 25

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 28: Tính 28-212-18

A. 1

B. 0

C. 2

D. 22

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 29: Tìm x biết: 75x+380x-245x=65

A. x = 2

B. x = 5

C. x = 10

D. x = 125

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 30: Tính 2-32+2+3

A. 22

B. 32-566

C. 92-566

D. 33

Đáp án: C

Giải thích:

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (Tiếp theo) có đáp án – Toán 9

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án – Toán 9

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán 9

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án – Toán 9

Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án – Toán 9

1 2198 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: