TOP 40 câu Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (có đáp án 2024) – Toán 9
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 9 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán lớp 9 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài giảng Trắc nghiệm Toán lớp 9 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
Đáp án: C
Giải thích:
Xét hệ phương trình
có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 2: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
Đáp án: C
Giải thích:
Xét hệ phương trình
có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
Đáp án: A
Giải thích:
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
- Hệ phương trình vô nghiệm
- Hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 4: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình
vô nghiệm
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 0
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Để hệ phương trình
vô nghiệm
thì
Câu 5: Hệ phương trình (các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi?
Đáp án: B
Giải thích:
Hệ phương trình có vô số nghiệm
khi d: ax + by = c và d’: a’x + b’y = c’
trùng nhau, suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 6: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 3
D. m = −3
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Để hệ phương trình
vô nghiệm thì đường thẳng d: y = 2x – 4
song song với đường thẳng
d’:
suy ra:
Câu 7: Cho hệ phương trình
Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm
A. m = 0
B. m = −2
C. m = −3
D. m = 3
Đáp án: D
Giải thích:
Để hệ phương trình
nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm thì
Vậy m = 3
Câu 8: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi?
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (các hệ số khác 0)
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
- Hệ phương trình vô nghiệm
- Hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 9: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hệ phương trình
có:
nên hệ phương trình vô nghiệm
Câu 10: Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. (1; 2)
B. (8; −3)
C. (3; −8)
D. (3; 8)
Đáp án: C
Giải thích:
+) Với cặp số (1; 2) thì ta có
(vô lý) nên loại A
+) Với cặp số (8; −3) thì ta có
(vô lý) nên loại B
+) Với cặp số (3; 8) thì ta có
(vô lý) nên loại D
+) Với cặp số (3; −8) thì ta có
(luôn đúng) nên chọn C
Câu 11: Hệ phương trình có các hệ số khác 0 và . Chọn câu đúng.
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (a’; b’; c’ khác 0)
Hệ phương trình vô nghiệm
Câu 12: Cho hệ (I): và hệ (II):
Chọn kết luận đúng.
A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm
B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất
C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất
D. Hệ (I) và (II) đều có vô số nghiệm
Đáp án: D
Giải thích:
Xét hệ (I):
Nhận thấy rằng hai đường thẳng
(d1): y = x + 1và (d2): y = x + 1 trùng nhau nên hệ (I) có vô số nghiệm.
Xét hệ (II):
Nhận thấy rằng hai đường thẳng
(d3): và (d4):
trùng nhau nên hệ (II) có vô số nghiệm
Câu 13: Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. (−21; 15)
B. (21; −15)
C. (1; 1)
D. (1; −1)
Đáp án: A
Giải thích:
Thay lần lượt các cặp số (−21; 15); (21; −15); (1; 1) và (1; −1) vào hệ phương trình ta được:
+) Với cặp số (21; −15) thì ta có
+) Với cặp số (1; 1) thì ta có
+) Với cặp số (1; −1) thì ta có
+) Với cặp số (−21; 15) thì ta có
Câu 14: Cho hệ phương trình:
Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.
A. m = 0
B. m = 2
C. m = −2
D. m = −3
Đáp án: C
Giải thích:
+ TH1: Với m = 0 ta có hệ
hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên loại m = 0
+ TH2: Với m 0
Để hệ phương trình
có vô số nghiệm thì
Đáp án cần chọn là: C (TM)
Câu 15: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất
A. m 2
B. m −2
C. m = 2
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất thì
Câu 16: Cho hệ phương trình
Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm
A. m = 0
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 3
Đáp án: C
Giải thích:
Để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm thì
Vậy m = −2
Câu 17: Cho hệ phương trình:
Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
Đáp án: B
Giải thích:
Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì
Câu 18: Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: −2x + y = 3 và d’: x + y = 5, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình là (x0; y0).
Tính y0 – x0
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
d: −2x + y = 3 y = 2x + 3
và d’: x + y = 5 y = 5 – x
Xét phương trình hoành độ giao điểm
của d và d’: 2x + 3 = 5 – x
y = 5 – x = 5 −
Vậy tọa độ giao điểm của d và d’ là
Suy ra nghiệm của hệ phương trình
là
Từ đó y0 – x0 =
Câu 19: Cặp số (−2; −3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
Đáp án: C
Giải thích:
+) Thay x = −2; y = −3
vào hệ ta được
nên loại A
+) Thay x = −2; y = −3
vào hệta được
nên loại B
+) Thay x = −2; y = −3 vào hệ ta được
nên loại D
+) Thay x = −2; y = 3 vào hệ ta được
nên chọn C
Câu 20: Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: 4x + 2y = −5 và d’: 2x – y = −1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình là (x0; y0). Tính x0. y0
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 21: Cặp số (3; − 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
Đáp án: B
Giải thích:
+) Thay x = 3; y = −5
vào hệ ta được
(vô lý) nên loại A
+) Thay x = 3; y = −5 vào hệ ta được
(vô lý) nên loại C
+) Thay x = 3; y = −5 vào hệ ta được
(vô lý) nên loại D
+) Thay x = 3; y = −5 vào hệ ta được
(luôn đúng) nên chọn B
Câu 22: Gọi là cặp nghiệm của hệ Tính
A.
B. 3
C.
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 23: Hệ phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số
B. 1
C. 2
D. Vô nghiệm
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 24: Hệ phương trình có các hệ số khác 0 và . Chọn câu đúng.
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A.Nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, đồng thời hệ phương trình (II) cũng có vô số nghiệm thì hệ (I) và hệ (II) tương đương nhau.
B.Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bằng phương trình tương đương với nó
C.Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bởi phương trình có được bằng các cộng (hoặc trừ) vế theo vế hai phương trình đã cho
D.Nếu hệ (I) tương đương với hệ (II) và hệ (II) tương đương với hệ (III) thì hệ (I) và hệ (III) tương đương nhau
E.Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm, nghĩa là mội nghiệm của hệ này cũng là nghiệm của hệ kia và ngược lại
Đáp án: A
Câu 26: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng trong đó (1) và (2) là hai phương trình bậc nhất hai ẩn
A.Vì (1) và (2) đều có vô số nghiệm nên hệ cũng luôn có vô số nghiệm
B.Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
C.Nếu 2 phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó được gọi là nghiệm của hệ
D.Giải một hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho
E.Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: C
Câu 27: Xét hệ phương trình
A.(1) và (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm
B.(1) và (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm
C.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ có duy nhất nghiệm
D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ vô nghiệm
E.Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: D
Câu 28: Tìm số nghiệm của hệ phương trình
A.Hệ phương trình trên có vô số nghiệm
B.Hệ phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất
C.Hệ phương trình trên vô nghiệm
D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ chỉ có 2 nghiệm
Đáp án: A
Câu 29: Không giải hệ phương trình,xác định số nghiệm số của các hệ phương trình sau đây:
A.Hệ(I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
B.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm
C.Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
D.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất,hệ (II) có vô số nghiệm
E.Hệ (I) vô nghiệm,hệ (II) có vô số nghiệm
Đáp án: B
Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (1; 2)
B. (1; -2)
C. (-1; -2)
D. (3; 1)
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 31: Hệ phương trình có nghiệm khi?
A.
B.
C.
D. Với mọi giá trị của m
Đáp án: D
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương cách lập hệ phương trình có đáp án – Toán 9
Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương cách lập hệ phương trình (Tiếp theo) có đáp án – Toán 9
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án