Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 25.6 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
5 | 7140208 | Giáo dục Ọuốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 24.6 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.6 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 22.5 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 27.35 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 27.6 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C20; D15; D78 | 26.3 | |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19 | |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 23 | |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; D20; D66 | 19 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 18 | |
20 | 7480104 | Hộ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 28.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 28 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 28.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; D78 | 28 | |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 20 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 27 | |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.25 | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 24 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
23 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
24 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 29 | |
25 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
26 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 28 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
20 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Tin học |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
20 |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,5 |
19 |
25 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,5 |
20 |
24,25 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
15 |
15 |
15 |
- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập |
18 |
18,5 |
21 |
25,25 |
Giáo dục công dân |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
19 |
19 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Vật lý (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
15 |
15 |
15,5 |
26 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
18 |
24 (Điều kiện: môn VH >= 6,0) |
18 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
19 |
19 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục pháp luật |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Hệ thống thông tin |
15 |
15 |
16 |
15 |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
21 |
25,25 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
20 |
24 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
23 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
26 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
19 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)