Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Toán học |
18 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Sư phạm Toán học |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24 |
25,5 |
27,5 |
25 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
23 |
16 |
Sư phạm Tin học |
20 |
24 |
24 |
24 |
23 |
25 |
24 |
19 |
Vật lý học |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
24 |
21 |
24 |
19 |
24 |
27 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Kỹ thuật hạt nhân |
18 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Hóa học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
19 |
25 |
28 |
23 |
Sinh học |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
20 |
24 |
22 |
24 |
19 |
27 |
24 |
19 |
Khoa học môi trường |
18 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
|
|
Nông học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
20 |
17 |
20 |
17,5 |
22,5 |
24,5 |
18 |
Kế toán |
15 |
20 |
16 |
20 |
16 |
22 |
25 |
16 |
Luật |
16 |
20 |
17 |
20 |
17,5 |
22 |
25 |
18 |
Xã hội học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Văn hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
|
|
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24,5 |
25 |
27 |
26 |
Lịch sử |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24 |
25 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,5 |
21 |
17,5 |
21 |
17,5 |
22 |
24 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
20 |
15 |
20 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) |
16 |
21 |
16 |
21 |
16 |
21 |
24 |
16,5 |
Quốc tế học |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
21 |
16 |
21 |
16,5 |
21 |
23 |
16,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24 |
18,5 |
24 |
24,5 |
26,5 |
27,5 |
24,5 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
24 |
19,5 |
24 |
24 |
24 |
26 |
23,5 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
16 |
18 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
16 |
18 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
16 |
18 |
18 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
16 |
18 |
18 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
16 |
21 |
25 |
16 |
Trung Quốc học |
|
|
|
|
16 |
21 |
24 |
16 |
Văn hóa Du lịch |
|
|
|
|
16 |
18 |
20 |
16 |
Dân số và phát triển |
|
|
|
|
16 |
18 |
18 |
16 |
Hóa dược |
|
|
|
|
|
|
22 |
16 |
Sinh học (Chất lượng cao) |
|
|
|
|
|
|
23 |
16 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
|
|
|
|
24 |
16 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)