Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Đà Lạt năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 543 25/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Toán học

18

20

15

20

16

18

18

16

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

24

25,5

27,5

25

Công nghệ thông tin

15

18

15

18

16

18

23

16

Sư phạm Tin học

20

24

24

24

23

25

24

19

Vật lý học

18

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Vật lý

20

24

21

24

19

24

27

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

15

18

16

18

18

16

Kỹ thuật hạt nhân

18

20

15

20

16

18

18

16

Hóa học

15

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Hóa học

18

24

18,5

24

19

25

28

23

Sinh học

18

18

15

18

16

18

Sư phạm Sinh học

20

24

22

24

19

27

24

19

Khoa học môi trường

18

18

15

18

16

18

Nông học

15

18

15

18

16

18

18

16

Công nghệ Sinh học

15

18

15

18

16

18

18

16

Công nghệ sau thu hoạch

15

18

15

18

16

18

18

16

Quản trị kinh doanh

16

20

17

20

17,5

22,5

24,5

18

Kế toán

15

20

16

20

16

22

25

16

Luật

16

20

17

20

17,5

22

25

18

Xã hội học

14

18

15

18

16

18

18

16

Văn hóa học

14

18

15

18

16

18

Văn học

14

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

24

24,5

25

27

26

Lịch sử

14

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,5

24

19

24

24

25

Việt Nam học

14

18

15

18

16

18

18

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,5

21

17,5

21

17,5

22

24

18

Công tác xã hội

14

20

15

20

16

18

18

16

Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản)

16

21

16

21

16

21

24

16,5

Quốc tế học

14

18

15

18

16

18

18

16

Ngôn ngữ Anh

15

21

16

21

16,5

21

23

16,5

Sư phạm Tiếng Anh

18

24

18,5

24

24,5

26,5

27,5

24,5

Giáo dục Tiểu học

19

24

19,5

24

24

24

26

23,5

Khoa học dữ liệu

16

18

18

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

18

18

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18

18

16

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng

16

21

25

16

Trung Quốc học

16

21

24

16

Văn hóa Du lịch

16

18

20

16

Dân số và phát triển

16

18

18

16

Hóa dược

22

16

Sinh học (Chất lượng cao)

23

16

Luật hình sự và tố tụng hình sự

24

16

1 543 25/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: