Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021
Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021
B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021
Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kế toán (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
3.910.000 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021 được xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất là 20,50 điểm ngành Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm ở nhiều ngành khác nhau.
Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành
D. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp, ngành đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
19 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 C14 D01 |
20.50 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh |
C00 C19 C20 D66 |
19 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
– Toán, Sinh, Năng khiếu – Toán, Ngữ văn, Năng khiếu – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T00 T02 T05 T07 |
18 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D07 |
19 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 B00 D07 |
19 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Sinh học – Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
A02 B00 B03 D08 |
19 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00 C19 C20 D14 |
19 |
9 |
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành): – Tiếng Anh Tổng hợp; – Tiếng Anh Du lịch – Thương mại |
7220201 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
11 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
– Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A09 C00 C20 D15 |
15 |
12 |
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành): – Kế toán Tổng hợp; – Kế toán Doanh nghiệp. |
7340301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C02 D01 |
15 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C02 D01 |
15 |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01
|
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
15 |
16 |
Nông nghiệp (gồm 2 chuyên ngành): – Khoa học cây trồng; – Chăn nuôi. |
7620101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Sinh, Địa lý |
A00 B03 A09 C13 |
15 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 C03 C04 D01 |
15 |
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Ngữ văn,Toán, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 B03 C04 D01 |
15 |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
17 |
3. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
* Hồ sơ ĐKXT gồm có:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình (thí sinh tải TẠI ĐÂY)
– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
– Thời gian: đến 17h00 ngày 10/10/2021.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.
* Thí sinh theo dõi điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.qbu.edu.vn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)