Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021

Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021, mời các bạn đón xem:

1 359 09/11/2023


A. Tuyển lưu học sinh Lào diện ngoài hiệp định chương trình Dự bị tiếng Việt năm 2021

B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021

Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

3.910.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

3.910.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

3.910.000

Kế toán (Hệ đại học)

3.910.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

4.665.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

4.665.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

3.910.000

C. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021 được xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất là 20,50 điểm ngành Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm ở nhiều ngành khác nhau.

Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021 tất cả các ngành - Ảnh 3

D. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp, ngành đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã hóa tổ hợp xét tuyển

 

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

– Toán, Địa lý, Năng khiếu

M05

M06

M07

M14

19

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, GD công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

20.50

3

Giáo dục Chính trị

7140205

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D66

19

4

Giáo dục Thể chất

7140206

– Toán, Sinh, Năng khiếu

– Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

– Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T00

T02

T05

T07

18

5

Sư phạm Toán học

7140209

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D07

19

6

Sư phạm Hóa học

7140212

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

B00

D07

19

7

Sư phạm Sinh học

7140213

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Sinh học

– Toán, Tiếng Anh, Sinh học

A02

B00

B03

D08

19

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D14

19

9

Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):

– Tiếng Anh Tổng hợp;

– Tiếng Anh Du lịch – Thương mại

7220201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

15

11

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A09

C00

C20

D15

15

12

Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):

– Kế toán Tổng hợp;

– Kế toán Doanh nghiệp.

7340301

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C02

D01

15

13

Quản trị kinh doanh

7340101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C02

D01

15

14

Kỹ thuật phần mềm

7480103

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

 

15

15

Công nghệ thông tin

7480201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

15

16

Nông nghiệp (gồm 2 chuyên ngành):

– Khoa học cây trồng;

– Chăn nuôi.

7620101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Toán, Địa lý, GD công dân

– Ngữ văn, Sinh, Địa lý

A00

B03

A09

C13

15

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Toán, Ngữ văn, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

C03

C04

D01

15

18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Ngữ văn

– Ngữ văn,Toán, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

B03

C04

D01

15

II

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

   

1

Giáo dục Mầm non

51140201

– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

– Toán, Địa lý, Năng khiếu

M05

M06

M07

M14

17

3. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT

* Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình (thí sinh tải TẠI ĐÂY)

– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;

– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian: đến  17h00 ngày 10/10/2021.

– Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.

* Thí sinh theo dõi điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.qbu.edu.vn.

 

1 359 09/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: