Sách bài tập Toán 8 Bài 21 (Kết nối tri thức): Phân thức đại số

Với giải sách bài tập Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 8 Bài 21.

1 1,169 05/11/2023


Giải SBT Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số

Bài tập 6.1 trang 4 SBT Toán 8 Tập 2: Viết phân thức với tử và mẫu lần lượt là

a) 2x – 1 và x + 1;

b) x2 – x và –2;

c) 3 và 2x + 5.

Lời giải:

Phân thức có dạng: AB  B0

a)

A = 2x – 1; B = x + 1

Vậy phân thức cần viết là: AB=2x1x+1

b)

A = x2 – x; B = –2

Vậy phân thức cần viết là: AB=x2x2

c)

A = 3; B = 2x + 5

Vậy phân thức cần viết là: AB=32x+5

Bài tập 6.2 trang 4 SBT Toán 8 Tập 2: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau

a) 2x+1x21;

b) x3+1x2x+1;

c) 2x2+13x1.

Lời giải:

a)

Điều kiện xác định của phân thức là: x2 – 1 ≠ 0 hay x2 ≠ 1, tức là x ≠ ±1.

b)

Điều kiện xác định của phân thức là: x2 – x + 1 ≠ 0.

Ta có: x2x+1=x22.12.x+14+34=x122+34>0 với mọi x.

Do đó x2 – x + 1 ≠ 0 với mọi x.

c)

Điều kiện xác định của phân thức là: 3x – 1 ≠ 0 hay x ≠ 13

Bài tập 6.3 trang 4 SBT Toán 8 Tập 2: Viết phân thức có tử thức là 2x2 – 1 và mẫu thức là 2x + 1. Viết điều kiện xác định của phân thức nhận được. Tính giá trị của phân thức đó tại x = –3.

Lời giải:

Phân thức có tử thức là 2x2 – 1 và mẫu thức là 2x + 1 là: 2x212x+1.

Điều kiện xác định của phân thức là: 2x + 1 ≠ 0 hay x ≠ -12

Thay x = –3 vào phân thức 2x212x+1 ta được: 2.(3)212.(3)+1=175

Vậy giá trị của phân thức tại x = –3 là 175

Bài tập 6.4 trang 4 SBT Toán 8 Tập 2: Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau: x2x2x+1x23x+2x1.

Lời giải:

Ta có:

(x2 – x – 2)(x – 1) = x3 – x2 – x2 + x – 2x + 2 = x3 – 2x2 – x + 2;

(x + 1)(x2 – 3x + 2) = x3 – 3x2 + 2x + x2 – 3x + 2 = x3 – 2x2 – x + 2.

Suy ra (x2 – x – 2)(x – 1) = (x + 1)(x2 – 3x + 2).

Do đó, x2x2x+1 = x23x+2x1

Bài tập 6.5 trang 4 SBT Toán 8 Tập 2: Tìm tập hợp các giá trị nguyên của x sao cho Px=2x+1 có giá trị là số nguyên

Lời giải:

Điều kiện xác định của phân thức Px=2x+1 là: x + 1 ≠ 0 hay x ≠ –1.

Với x ≠ –1, để phân thức Px=2x+1 là số nguyên thì:

(x + 1) ∈ Ư(2) = {1; 2; –1; –2}.

Suy ra x ∈ {0; 1; –2; –3} (Thỏa mãn)

Vậy x ∈ {0; 1; –2; –3}thì thỏa mãn yêu cầu đều bài.

Xem thêm Lời giải bài tập SBT Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số

Bài tập cuối chương 6 trang 14

Bài 25: Phương trình bậc nhất một ẩn

1 1,169 05/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: