Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 216 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
10 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Xây Dựng Miền Trung dựa vào các hình thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
Học bạ THPT (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10)
1 7340301 Kế toán 18 600 75 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18 600 75 6
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18 600 75 6
4 7340122 Thương mại điện tử 18 600 75 6
5 7480201 Công nghệ thông tin 18 600 75 6
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 600 75 6
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 75 6
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 600 75 6
9 7580101 Kiến trúc 18 600 75 6
10 7580103 Kiến trúc nội thất 18 600 75 6
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 600 75 6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 600 75 6
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 18 600 75 6
14 7580301 Kinh tế xây dựng 18 600 75 6
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 600 75 6

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

(thang điểm 30)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Kỹ thuật xây dựng

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kinh tế xây dựng

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản lý xây dựng

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật môi trường

13

15

18

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kế toán

13

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản lý đô thị và công trình

15

18

15,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc nội thất

15

18

15,0

18,0

6,0