Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024, mời các bạn đón xem:
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
TỔNG CỘNG |
1 215 |
925 |
290 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)