Lý thuyết Ôn tập chương 2 (năm 2024 + Bài Tập) – Toán 12
Lý thuyết Ôn tập chương 2 lớp 12 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 12 Ôn tập chương 2
Lý thuyết Toán 12 Ôn tập chương 2
A. Lý thuyết
1. Khái niệm lũy thừa
1.1 Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương.
Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.
an = a.a.a… a (n thừa số a)
Với a ≠ 0, ta có: a0 = 1 và
Trong biểu thức am ; ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
– Chú ý:
00 và 0–n không có nghĩa.
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ. Tính giá trị biểu thức:
Lời giải:
1.2 Phương trình xn = b.
Đồ thị của hàm số y = x2k + 1 có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x3 và đồ thị hàm số y = x2k có dạng tương tự đồ thị hàm số y = x4.
Từ đó, ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình xn = b như sau:
a) Trường hợp n lẻ:
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Trường hợp n chẵn:
Với b < 0, phương trình vô nghiệm.
Với b = 0 , phương trình có một nghiệm x = 0.
Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau.
1.3 Căn bậc n
a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b.
Ví dụ. Căn bậc ba của 27 là 3.
Căn bậc bốn của 256 là 4 và – 4.
– Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b; ta có:
Với n lẻ và : Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là .
Với n chẵn và :
+ b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b.
+ b = 0: có một căn bậc n của b là số 0.
+ b > 0: có hai căn trái dấu; kí hiệu giá trị dương là ; còn giá trị âm là .
b) Tính chất của căn bậc n
Từ định nghĩa ta có các tính chất sau:
Ví dụ. Rút gọn các biểu thức:
a) ;
b) .
Lời giải:
a)
b)
1.4 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
– Cho số thực a dương và số hữu tỉ ; trong đó . Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:
Ví dụ.
1.5 Lũy thừa với số mũ vô tỉ.
Cho a là một số dương, α là một số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng, luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là α và dãy số tương ứng có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn).
– Ta gọi giới hạn của dãy số là thừa số của a với số mũ α, kí hiệu là aα.
với .
– Chú ý: Từ định nghĩa, ta có: .
2. Tính chất lũy thừa với số mũ thực.
Cho a; b là những số thực dương, α, β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:
Nếu a > 1 thì khi và chỉ khi α > β.
Nếu a < 1 thì khi và chỉ khi α < β.
Ví dụ. Rút gọn biểu thức:
với a > 0.
Lời giải:
Với a > 0 ta có:
Ví dụ. So sánh các số và .
Lời giải:
Ta có: và
Suy ra: <.
3. Khái niệm hàm số lũy thừa
– Hàm số , với , được gọi là hàm số lũy thừa.
Ví dụ. Các hàm số là những hàm số lũy thừa.
– Chú ý:
Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:
+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.
+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\{0}.
+ Với α không nguyên, tập xác định là .
4. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
– Hàm số lũy thừa có đạo hàm với mọi x > 0 và .
– Ví dụ.
a)
b) .
– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:
– Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số .
Lời giải:
5. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα
Tập xác định của hàm số lũy thừa luôn chứa khoảng với . Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).
1. Tập khảo sát: 2. Sự biến thiên Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Không có
3. Bảng biến thiên 4. Đồ thị (với α > 0) |
1. Tập khảo sát: 2. Sự biến thiên Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang. Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị. 3. Bảng biến thiên. 4. Đồ thị (với α < 0) |
Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).
– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
Ví dụ. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Lời giải:
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên.
Chiều biến thiên
Ta có: y’ < 0 trên khoảng nên hàm số đã cho nghịch biến.
Tiệm cận:
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.
Bảng biến thiên
3. Đồ thị
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng .
6. Khái niệm về lôgarit
6.1 Định nghĩa
Cho hai số dương a; b với a ≠ 1 . Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.
Ví dụ.
a) log3 27 = 3 vì 33 = 27.
b) vì .
– Chú ý: Không có logarit của số âm và số 0.
6.2 Tính chất
Cho hai số dương a và b; a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây:
loga1 = 0; logaa = 1
Ví dụ.
7. Quy tắc tính logarit
7.1 Logarit của một tích
– Định lí 1. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
Logarit của một tích bằng tổng các logarit.
Ví dụ.
– Chú ý:
Định lí 1 có thể mở rộng cho tích n số dương:
7.2 Logarit của một thương
– Định lí 2. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
Logarit của một thương bằng hiệu các logarit.
Đặc biệt: ( a > 0; b > 0; a ≠ 1)
– Ví dụ 4.
7.3 Logarit của một lũy thừa.
– Định lí 3. Cho hai số dương a; b và a ≠ 1 . Với mọi số α, ta có:
Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số.
– Đặc biệt:
– Ví dụ 5.
8. Công thức đổi cơ số của logarit.
– Định lí 4. Cho ba số dương a; b; c với a ≠ 1; c ≠ 1, ta có:
– Đặc biệt:
Ví dụ. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
Lời giải:
9. Logarit thập phân. Logarit tự nhiên.
9.1 Logarit thập phân
Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
9.2 Logarit tự nhiên
– Logarit tự nhiên là logarit cơ số e.
logeb được viết là lnb.
10. Hàm số mũ
10.1 Định nghĩa.
Cho số thực dương a khác 1.
Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
Ví dụ. Các hàm số y = 2x; là các hàm số mũ.
10.2 Đạo hàm của hàm số mũ
Ta thừa nhận công thức:
– Định lí 1: Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và (ex)’ = ex.
– Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số eu ( với u = u(x))
là (eu)’ = u’. eu.
– Định lí 2: Hàm số y = ax ( a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x và: (ax)’ = ax. ln a
– Chú ý: Đối với hàm hợp y = au(x) ta có: (au)’ = au. lnu . u’
Ví dụ. Hàm số có đạo hàm là:
10.3 Khảo sát hàm số mũ y = ax (a > 0 và a ≠ 1).
y = ax ; a > 1 |
y = ax ; 0 < a < 1 |
1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên y’ = ax.ln a > 0 với mọi x Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang. 3. Bảng biến thiên: 4. Đồ thị |
1. Tập xác định: R 2. Sự biến thiên y’ = ax.ln a < 0 với mọi x Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang. 3. Bảng biến thiên: 4. Đồ thị |
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax ( a > 0; a ≠ 1).
Tập xác định |
|
Đạo hàm |
y’ = ax. lna |
Chiều biến thiên |
a > 1: Hàm số luôn đồng biến. 0 < a < 1: Hàm số luôn nghịch biến |
Tiệm cận |
Trục Ox là tiệm cận ngang |
Đồ thị |
Đi qua các điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành (y = ax > 0 ). |
11. Hàm số logarit
11.1 Định nghĩa.
Cho số thực dương a khác 1.
Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a.
Ví dụ. Các hàm số y = log5 x; ; y = ln x là các hàm số logarit với cơ số lần lượt là và e.
11.2 Đạo hàm của hàm số logarit
– Định lí 3. Hàm số y = loga x (a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
– Đặc biệt:
– Chú ý:
Đối với hàm hợp y = logau(x); ta có:
– Ví dụ. Hàm số y = log4 (x2 + 2x – 7) có đạo hàm là:
11.3 Khảo sát hàm số logarit y = loga x ( a > 0; a ≠ 1).
y = loga x ; a > 1 |
y = logax ; 0 < a < 1 |
1. Tập xác định: 2. Sự biến thiên Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên 4. Đồ thị |
1. Tập xác định: 2. Sự biến thiên Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng. 3. Bảng biến thiên 4. Đồ thị |
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = logax (a > 0; a ≠ 1 ).
Tập xác định |
|
Đạo hàm |
|
Chiều biến thiên |
a > 1: hàm số luôn đồng biến 0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến |
Tiệm cận |
Trục Oy là tiệm cận đứng |
Đồ thị |
Đi qua các điểm (1; 0) và (a; 1); nằm phía bên phải trục tung |
Nhận xét:
Đồ thị của các hàm số y = ax và y = loga x ( a > 0; a ≠ 1) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit.
12. Phương trình mũ
12.1 Phương trình mũ cơ bản
– Phương trình mũ cơ bản có dạng: ax = b (a > 0; a ≠ 1).
Để giải phương trình trên, ta sử dụng định nghĩa logarit.
Với b > 0 ta có: ax = bx = logab.
Với b ≤ 0, phương trình vô nghiệm.
– Minh họa bằng đồ thị
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = ax và y = b là nghiệm của phương trình ax = b.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị.
Rõ ràng, nếu b ≤ 0 thì hai đồ thị không cắt nhau nên phương trình vô nghiệm.
Nếu b > 0 ta có hai đồ thị như hình dưới đây. Trên mỗi hình, hai đồ thị luôn cắt nhau tại một điểm nên phương trình có nghiệm duy nhất.
Kết luận:
– Ví dụ. Giải phương trình 2x + 1 + 2x + 2 = 16.
Lời giải:
Ta có: 2x + 1 + 2x + 2 = 16.
2.2x + 4.2x = 16
6.2x = 16
Vậy .
12.2 Cách giải một số phương trình mũ cơ bản
a) Đưa về cùng cơ số.
– Ví dụ. Giải phương trình
Lời giải:
b) Đặt ẩn phụ
– Ví dụ. Giải phương trình 4x – 5. 2x + 6 = 0
Lời giải:
Đặt t = 2x (với t > 0)
Phương trình đã cho trở thành: t2 – 5t + 6 = 0
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 1 và x = log23.
c) Logarit hóa.
– Ví dụ. Giải phương trình:
Lời giải:
Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 0 và x = – log53.
13. Phương trình logarit
– Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit.
– Ví dụ. Các phương trình … đều là phương trình logarit.
13.1 Phương trình logarit cơ bản
– Phương trình logarit cơ bản có dạng: logax = b (a > 0; a ≠ 1).
Theo định nghĩa logarit ta có:
logax = bx = ab
– Minh họa bằng đồ thị
Vẽ đồ thị hàm số y = loga x và đường thẳng b trên cùng một hệ tọa độ.
Trong cả hai trường hợp, ta đều thấy đồ thị của các hàm số y = logax và đường thẳng y = b luôn cắt nhau tại một điểm với mọi b.
Kết luận: Phương trình logax = b (a > 0; a ≠ 1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab với mọi b.
13.2 Cách giải một số phương trình logarit đơn giản.
a) Đưa về cùng cơ số
Ví dụ. Giải phương trình log3x + log9x = 6.
Lời giải:
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 81.
b) Đặt ẩn phụ
– Ví dụ. Giải phương trình
Lời giải:
Đặt t = log5x, phương trình đã cho trở thành:
t2 + 3t = 0 nên t = 0 hoặc t = –3.
Với t = 0 thì log5x = 0 nên x = 1.
Với t = –3 thì log5x = –3 nên x = 5–3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 1 và x = 5–3.
c) Mũ hóa
– Ví dụ. Giải phương trình: log3(90 – 3x) = x + 2
Lời giải:
Điều kiện của phương trình là 90 – 3x > 0.
Phương trình đã cho tương đương với:
90 – 3x = 3x + 2 hay 90 – 3x = 9.3x
10.3x = 90
3x = 9 nên x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2.
14. Bất phương trình mũ.
14.1 Bất phương trình mũ cơ bản
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ) với a > 0 và a ≠ 1.
Ta xét bất phương trình ax > b
+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0
+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương .
Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.
Với 0 < a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.
– Ví dụ.
Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:
14.2 Bất phương trình mũ đơn giản
– Ví dụ. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.
Lời giải:
Ta có: 27 = 33
Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3
x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.
15. Bất phương trình logarit
15.1 Bất phương trình logarit cơ bản
Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0; ) với a > 0; a ≠ 1.
Xét bất phương trình logax > b
+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > bx > ab.
+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b0 < x < ab.
– Ví dụ.
a) log2x > 7x > 27.
b)
Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:
logax > b |
a > 1 |
0 < a < 1 |
Nghiệm |
x > ab |
0 < x < ab |
15.2 Bất phương trình logarit đơn giản
– Ví dụ. Giải bất phương trình .
Lời giải:
Điều kiện của bất phương trình:
Ta có:
Vì cơ số 3 > 1 nên: x2 + 2x > x + 2
x2 + x – 2 > 0
Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính
Lời giải:
Bài 2. Cho a, x là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Lời giải:
Bài 3. So sánh các số sau:
Lời giải:
Bài 4. Tìm điều kiện xác định của các hàm số
Lời giải:
a) Vì là số hữu tỉ nên điều kiện của hàm số là:
2x – 8 > 0 hay x > 4.
b) Vì là số vô tỉ nên điều kiện của hàm số là:
x2 – 5x + 6 > 0
c) Vì – 5 là số nguyên âm nên điều kiện của hàm số là 4 – x2 > 0 hay – 2 < x < 2.
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số
Lời giải:
Bài 6. Hãy so sánh các cặp số sau :
Lời giải:
Bài 7. Tìm điều điện của a để các biểu thức sau có nghĩa.
Lời giải:
a) Ta có: là số hữu tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì a + 1 > 0 hay a > –1.
b) Vì – 3 là số nguyên âm nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2 – a ≠ 0 hay a ≠ 2.
c) Vì là số vô tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2a – 2 > 0 hay a > 1.
Bài 8. Tính:
Lời giải:
Bài 9. Tính
Lời giải:
Bài 10. Biết log72 = m . Tính giá trị của biểu thức log49 28 theo m?
Lời giải:
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số
Lời giải:
Bài 12. Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau:
a) y = log4 (x2 – 4);
b) y = log3 (2x – x2);
c) .
Lời giải:
a) Điều kiện: x2 – 4 > 0
b) Điều kiện: 2x – x2 > 0 hay 0 < x < 2 .
c) Điều kiện: x2 – x > 0
Bài 13. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Bài 14. Giải phương trình mũ.
a) ;
b) 2x+ 1 + 2x+ 2 + 2x+ 3 = 56;
c) 25x – 5x+ 1 + 6 = 0.
Lời giải:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1 và x = –3.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2.
c) 25x – 5x+ 1 + 6 = 0
52x – 5. 5x + 6 = 0
Đặt t = 5x ( t > 0) phương trình trên trở thành: t2 – 5t + 6 = 0
Vậy nghiệm của phương trình là
Bài 15. Giải phương trình logarit
a) log7(10 – x) = log7(x – 4);
b) log3(x + 2) – log3(4 – x) = 2;
c) ;
d) log3(3x – 12) = 2x + 2.
Lời giải:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 7.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 3,4.
c) (điều kiện x > 0).
Đặt t = log2x, phương trình đã cho trở thành: t2 – 7t + 6 = 0
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 và x = 64.
d) log3(3x – 12) = 2x + 2
Điều kiện: 3x – 12 > 0
Phương trình đã cho tương đương:
3x – 12 = 32x + 2 hay 9.32x – 3x + 12 = 0 (*)
Đặt t = 3x ( t > 0), phương trình (*) trở thành: 9t2 – t + 12 = 0
Phương trình trên vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 16. Giải các bất phương trình
Lời giải:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là – 1 < x < 3.
Bài 17. Giải các bất phương trình logarit:
Lời giải:
Trắc nghiệm Toán 12 Bài: Ôn tập Chương 2
Câu 1. Cho hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 2. Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện xác định của hàm số là:
Vậy tập xác định là:
Câu 3. Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Với
Áp dụng công thức ta có:
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện:
Hệ phương trình
Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.
Câu 5. Tìm tất cả các cặp số thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện: .
Từ (1) và (2), ta có hệ
Câu 6. Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đồ thị của hình vẽ là đồ thị hàm bậc ba y = x3
Câu 7. Cho . Tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 8. Cho a, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức
A. 1
B.
C. 0
D. 2
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 10. Cho hệ phương trình . Chọn khẳng định đúng?
A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
C. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện: . Do đó A sai.
Xét phương trình thứ nhất của hệ: .
Đặt , phương trình trở thành
Phương tình thứ hai của hệ:
Từ đó ta có
thỏa mãn điều kiện.
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12 (sách mới)
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12 (sách mới) | Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12 (sách mới) | Giải bài tập GDQP 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12