Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit (năm 2024 + Bài Tập)– Toán 12

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit lớp 12 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit.

1 3,195 21/12/2023
Tải về


Lý thuyết Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit

Bài giảng Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số logarit

A. Lý thuyết

I. Hàm số mũ

1. Định nghĩa.

Cho số thực dương a khác 1.

Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Ví dụ 1. Các hàm số y = 2x; y  =  12x;  y=3x là các hàm số mũ.

2. Đạo hàm của hàm số mũ

Ta thừa nhận công thức: limt0et1t  =1

– Định lí 1: Hàm số y = ex có đạo hàm tại mọi x và (ex)’ = ex.

Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số eu ( với u = u(x))

là (eu)’ = u’. eu.

Định lí 2: Hàm số y = ax ( a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x và: (ax)’ = ax. ln a

– Chú ý: Đối với hàm hợp y = au(x) ta có: (au)’ = au. lnu . u’

Ví dụ 2. Hàm số y  =  2x2+​ 2x10 có đạo hàm là:

y'  =  2x2+​ 2x10.  (x2+​ 2x10)'.ln2=  2x2+​ 2x10.(2x+2)ln2

3. Khảo sát hàm số mũ y = ax ( a > 0 và a ≠ 1).

y = ax ; a > 1

y = ax ; 0 < a < 1

1. Tập xác định: R

2. Sự biến thiên

y’ = ax.ln a > 0 với mọi x

Giới hạn đặc biệt:

limxax  =0;limx+ax  =+  

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

3. Bảng biến thiên:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

1. Tập xác định: R

2. Sự biến thiên

y’ = ax.ln a < 0 với mọi x

Giới hạn đặc biệt:

limxax  =+;limx+ax  =0  

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

3. Bảng biến thiên:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = ax ( a > 0; a ≠ 1).

Tập xác định

;  +

Đạo hàm

y’ = ax. lna

Chiều biến thiên

a > 1: Hàm số luôn đồng biến.

0 < a < 1: Hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Trục Ox là tiệm cận ngang

Đồ thị

Đi qua các điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành

(y = ax > 0 x  ).

II. Hàm số logarit

1. Định nghĩa.

Cho số thực dương a khác 1.

Hàm số y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a.

Ví dụ 3. Các hàm số y = log5 x; y  =  log23  x;y=  log3x; y = ln x là các hàm số logarit với cơ số lần lượt là 5;  23;  3 và e.

2. Đạo hàm của hàm số logarit

– Định lí 3. Hàm số y = loga x (a > 0; a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và (logax)'  =  1xlna

– Đặc biệt: (lnx)'  =  1x

– Chú ý:

Đối với hàm hợp y = logau(x); ta có: (logau)'  =  u'ulna

– Ví dụ 4. Hàm số y = log4 (x2 + 2x – 7) có đạo hàm là:

(log4(x2+​  2x7))'=  (x2+2x7)'(x2+2x7)ln4=  2x+2(x2+2x7)ln4

3. Khảo sát hàm số logarit y = loga x ( a > 0; a ≠ 1).

y = loga x ; a > 1

y = logax ; 0 < a < 1

1. Tập xác định: (0;  +​ )

2. Sự biến thiên

y'   =1xlna  >​  0;x   >0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+logax  =;limx+logax  =+.

Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng.

3. Bảng biến thiên

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

1. Tập xác định: (0;  +​ )

2. Sự biến thiên

y'   =1xlna  < ​  0;x   >0

Giới hạn đặc biệt:

limx0+logax  =+  ;limx+logax  =.

Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng.

3. Bảng biến thiên

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = logax (a > 0; a ≠ 1 ).

Tập xác định

0;  +

Đạo hàm

y'=1xlna

Chiều biến thiên

a > 1: hàm số luôn đồng biến

0 < a< 1: hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Trục Oy là tiệm cận đứng

Đồ thị

Đi qua các điểm (1; 0) và (a; 1); nằm phía bên phải trục tung

Nhận xét:

Đồ thị của các hàm số y = ax và y = loga x ( a > 0; a ≠ 1) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.

Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit.

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số

a) y = x.ex + 2x

b) y = 2x. sinx + 4x + 2

c) y  =5(x2+2x3).x2  

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bài 2. Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau:

a) y = log4 (x2 – 4);

b) y = log3 (2x – x2);

c) y  =  log3  x2x.

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số Logarit

Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

B. Hàm số y=ax với 0<a<1 đồng biến trên khoảng (;+).

C. Hàm số y=ax với a>1 nghịch biến trên khoảng (;+).

D. Đồ thị hàm số y=ax với a>0 a1 luôn đi qua điểm M(a;1).

Đáp án: A

Giải thích:

Câu B sai vì hàm số y=ax với 0<a<1 nghịch biến trên khoảng (;+).

Câu C sai vì hàm số y=ax với a>1 đồng biến trên khoảng (;+).

Câu D sai vì đồ thị hàm số y=ax với a>0a1 luôn đi qua điểm M(a;aa) hoặc M(0;1) chứ không phải M(a;1).

Câu 2. Tập giá trị của hàm số y=ax   (a>0;a1) là:

A. (0;+)

B. [0;+)

C. \{0}

D.

Đáp án: A

Giải thích:

Câu 3. Với a>0 a1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hai hàm số y=ax y=logax có cùng tập giá trị.

B. Hai hàm số y=ax y=logax có cùng tính đơn điệu.

C. Đồ thị hai hàm số y=ax y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

D. Đồ thị hai hàm số y=ax y=logax đều có đường tiệm cận.

Đáp án: A

Giải thích:

Tập giá trị của hàm số y = ax 0;+, tập giá trị của hàm số y = logax.

Câu 4. Tìm x để hàm số y=logx2+x12 có nghĩa.

A. x(;4)(3;+)

B. x(4;3)

C. x4x3

D. xR.

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số logx2+x-12 có nghĩa khi x2+x-12>0

[x>3x<-4

Câu 5. Tập xác định của hàm số y=log2x+32x là:

A. D=(3;2)

B. D=\{3;2}

C. D=(;3)(2;+)

D. D=[3;2]

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số log2x+32x có nghĩa khi x+32x>0

3<x<2

Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

A. y=2x

B. y=x

C. y=2x

D. y=2x

Đáp án: A

Giải thích:

Nhận thấy đây là đồ thị hàm số dạng y=ax. Ta có A(0;1) B(2;2) thuộc đồ thị hàm số.

Suy ra, a0=1a2=2a>0a=2 . Hàm số là y=2x.

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=sinx+log3x3  (x>0) là:

A. y'=cosx+3xln3

B. y'=cosx+3xln3

C. y'=cosx+1x3ln3

D. y'=cosx+1x3ln3

Đáp án: A

Giải thích:

y=sinx+log3x3

y'=cosx+3x2x3ln3

=cosx+3xln3

Câu 8. Cho hàm số f(x)=lnx4+1. Đạo hàm f/0 bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

f(x)=ln(x4+1)

f'(x)=(x4+1)'x4+1

=4x3x4+1

f'(0)=0

Câu 9. Cho hàm số f(x)=xex. Gọi f//x là đạo hàm cấp hai của fx. Ta có f//1 bằng:

A. 3e

B. 3e2

C. e3

D. 5e2

Đáp án: A

Giải thích:

f(x)=x.ex

f'(x)=ex+x.ex

f''(x)=ex+ex+x.ex

f''(1)=3e

Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

A. y=log2x

B. y=log12x

C. y=log2x

D. y=log22x

Đáp án: A

Giải thích:

Nhận thấy đây là đồ thị hàm số y=logax. Điểm 12;1 thuộc đồ thị hàm số nên 1=loga12 a1=12 1a=12a=2 .

Hàm số là y=log2x.

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Phương trình mũ và phương trình logarit

Lý thuyết Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Lý thuyết Ôn tập chương 2

Lý thuyết Nguyên hàm

Lý thuyết Tích phân

1 3,195 21/12/2023
Tải về