Lý thuyết Hàm số lũy thừa (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12

Lý thuyết Hàm số lũy thừa lớp 12 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa.

1 4593 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa

Bài giảng Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa

A. Lý thuyết

I. Khái niệm

Hàm số y = xα, với α  , được gọi là hàm số lũy thừa.

Ví dụ 1. Các hàm số y=x3+1;  y=  1x2;  y=x5;y=xπ3là những hàm số lũy thừa.

– Chú ý:

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=  xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:

+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.

+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\{0}.

+ Với α không nguyên, tập xác định là (0;  +).

II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

– Hàm số lũy thừa y  =  xα  (  α) có đạo hàm với mọi x > 0 và xα'  =  α.xα1.

– Ví dụ 2.

a) x25'=25.x35

b) x7'=7.  x71

– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:

uα'  =  α.uα1.u'

– Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=  (2x2+3x2)13

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

III. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα

Tập xác định của hàm số lũy thừa luôn chứa khoảng (0;  +​ ) với aR. Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y  =xα trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).

– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.

Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  =  x25.

Lời giải:

1. Tập xác định: D=  0;  +

2. Sự biến thiên.

Chiều biến thiên y'  =  25x75

Ta có: y’ < 0 trên khoảng D=  0;  + nên hàm số đã cho nghịch biến.

Tiệm cận: limx0+y=+;limx+​  y=  0

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y  =xα trên khoảng (0;+​ ).

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các hàm số

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải:

a) Vì 49 là số hữu tỉ nên điều kiện của hàm số là:

2x – 8 > 0 hay x > 4.

b) Vì 2+  1 là số vô tỉ nên điều kiện của hàm số là:

x2 – 5x + 6 > 0x>  3x<  2

c) Vì – 5 là số nguyên âm nên điều kiện của hàm số là 4 – x2 > 0 hay – 2 < x < 2.

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bài 3. Hãy so sánh các cặp số sau :

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bài 4. Tìm điều điện của a để các biểu thức sau có nghĩa.

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải:

a) Ta có: 23 là số hữu tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì a + 1 > 0 hay a > –1.

b) Vì – 3 là số nguyên âm nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2 – a ≠ 0 hay a ≠ 2.

c) Vì π-1 là số vô tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2a – 2 > 0 hay a > 1.

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Hàm lũy thừa

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y=x327π2.

A. D=\2.

B. D=.

C. D=3;+.

D. D=3;+.

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương".

Do đó hàm số y=x327π2 xác định khi x327>0x>3

Câu 2. Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là R?

A. y=x2+112

B. y=x2

C. y=xx1

D. y=x3

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số y=x2+112 có điều kiện xác định x2+1>0 (luôn đúng) nên TXĐ: D = R

Hàm số y=x2 có điều kiện xác định x20 (luôn đúng) nên TXĐ: D = R

Hàm số y=xx1 có điều kiện xác định x10x1 nên TXĐ:

Hàm số y=x3 xác định với mọi x nên TXĐ: D = R

Câu 3. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x23.

A. D=.

B. D=\1;2.

C. D=;12;+.

D. D=0;+.

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0".

Do đó hàm số đã cho xác định khi x2x20x1x2

Câu 4. Chọn khẳng định đúng:

A. Với nN* thì xn=x1n nếu x > 0

B. Với nN* thì xn=x1n nếu x0

C. Với nN* thì xn=x1n nếu x < 0

D. Với nN* thì xn=x1n nếu x0

Đáp án: A

Giải thích:

Vì hàm số y=x1n có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương, hay x > 0

Câu 5. Công thức tính đạo hàm của hàm số y=xα là:

A. y'=αxα1

B. y'=α1xα1

C. y'=αxα

D. y'=αxα1

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: xα'=α.xα-1

Câu 6. Đẳng thức xn'=x1n'=1nxn1n=1nxn1n xảy ra khi:

A. x<0

B. x>0

C. x0

D. xR

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y=x43x242.

A. D=;14;+.

B. D=;22;+.

C. D=;22;+.

D. D=;+.

Đáp án: B

Giải thích:

Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương".

Do đó hàm số đã cho xác định khi x43x24>0

x24x2+1>0

x24>0[x>2x<2

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+1π.

A. D=0;+.

B. D=1;+\0.

C. D=;+.

D. D=1;+.

Đáp án: B

Giải thích:

Hàm số xác định khi x2x+1>0x>-1x0

Câu 9. Xét hàm số y=xα trên 0;+ có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

A. α=0

B. α=1

C. α>1

D. 0<α<1

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng các dáng đồ thị hàm số y=xα ứng với các điều kiện khác nhau của α

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Từ hình vẽ ta thấy 1<2α<20<α<1

Câu 10. Cho hàm số y=xα có đồ thị như hình dưới. Điều kiện của α là:

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 5)

A. α>0

B. α=0

C. α<0

D. α<1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có dáng đồ thị hàm số lũy thừa y=xα

Quan sát hình vẽ các dáng đồ thị của hàm số lũy thừa ta thấy điều kiện của α ứng với các đồ thị bài cho là: α<0

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 6)

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Lôgarit

Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit

Lý thuyết Phương trình mũ và phương trình logarit

Lý thuyết Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Lý thuyết Ôn tập chương 2

1 4593 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: