Lý thuyết Hàm số lũy thừa (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12
Lý thuyết Hàm số lũy thừa lớp 12 gồm lý thuyết chi tiết, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa.
Lý thuyết Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa
Bài giảng Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa
A. Lý thuyết
I. Khái niệm
– Hàm số y = , với , được gọi là hàm số lũy thừa.
Ví dụ 1. Các hàm số ;là những hàm số lũy thừa.
– Chú ý:
Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:
+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.
+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\{0}.
+ Với α không nguyên, tập xác định là .
II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
– Hàm số lũy thừa có đạo hàm với mọi x > 0 và .
– Ví dụ 2.
a)
b)
– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:
– Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
III. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα
Tập xác định của hàm số lũy thừa luôn chứa khoảng với . Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).
Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).
– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Lời giải:
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên.
Chiều biến thiên
Ta có: y’ < 0 trên khoảng nên hàm số đã cho nghịch biến.
Tiệm cận:
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.
Bảng biến thiên
3. Đồ thị
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng .
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các hàm số
Lời giải:
a) Vì là số hữu tỉ nên điều kiện của hàm số là:
2x – 8 > 0 hay x > 4.
b) Vì là số vô tỉ nên điều kiện của hàm số là:
x2 – 5x + 6 > 0
c) Vì – 5 là số nguyên âm nên điều kiện của hàm số là 4 – x2 > 0 hay – 2 < x < 2.
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số
Lời giải:
Bài 3. Hãy so sánh các cặp số sau :
Lời giải:
Bài 4. Tìm điều điện của a để các biểu thức sau có nghĩa.
Lời giải:
a) Ta có: là số hữu tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì a + 1 > 0 hay a > –1.
b) Vì – 3 là số nguyên âm nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2 – a ≠ 0 hay a ≠ 2.
c) Vì là số vô tỉ nên để biểu thức đã cho có nghĩa thì 2a – 2 > 0 hay a > 1.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Hàm lũy thừa
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương".
Do đó hàm số xác định khi
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là R?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số có điều kiện xác định (luôn đúng) nên TXĐ: D = R
Hàm số có điều kiện xác định (luôn đúng) nên TXĐ: D = R
Hàm số có điều kiện xác định nên TXĐ:
Hàm số xác định với mọi x nên TXĐ: D = R
Câu 3. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B.
C.
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0".
Do đó hàm số đã cho xác định khi
Câu 4. Chọn khẳng định đúng:
A. Với thì nếu x > 0
B. Với thì nếu
C. Với thì nếu x < 0
D. Với thì nếu
Đáp án: A
Giải thích:
Vì hàm số có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương, hay x > 0
Câu 5. Công thức tính đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 6. Đẳng thức xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng lý thuyết "Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương".
Do đó hàm số đã cho xác định khi
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Câu 9. Xét hàm số trên có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng các dáng đồ thị hàm số ứng với các điều kiện khác nhau của
Từ hình vẽ ta thấy
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Điều kiện của là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có dáng đồ thị hàm số lũy thừa
Quan sát hình vẽ các dáng đồ thị của hàm số lũy thừa ta thấy điều kiện của ứng với các đồ thị bài cho là:
Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:
Lý thuyết Hàm số mũ. Hàm số logarit
Lý thuyết Phương trình mũ và phương trình logarit
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12 (sách mới)
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12 (sách mới) | Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12 (sách mới) | Giải bài tập GDQP 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12