Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022
Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT.
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký).
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 (ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội...)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau:
- Học phí dự kiến năm 2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
- Ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Các đối tượng làm hồ sơ khác nhau bao gồm:
Trường hợp |
Hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
Thí sinh đang là học sinh lớp 12 |
Bằng tốt nghiệp THCS (bản chính) |
1 |
|
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
|
Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng trên 1 mặt giấy A4 |
1 |
||
Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh |
2 |
||
Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…) |
|||
Thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT |
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photocopy trên 1 mặt giấy A4 |
1 |
||
Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh |
2 |
||
Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…) |
|||
Học bạ THPT hoặc phiếu kiểm tra của người học theo hình thức Giáo dục thường xuyên bản photo công chứng |
1 |
||
Bằng tốt nghiệp THCS hoặc Trung cấp (bản sao) |
1 |
||
Giấy xác nhận điểm bảo lưu được cấp bởi Hiệu trưởng trường phổ thông nơi thí sinh đã dự thi năm trước |
1 |
||
Thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT |
Phiếu đăng ký dự thi |
2 |
Phiếu số 1; phiếu số 2 |
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao) |
1 |
||
Ảnh 4×6 |
4 |
Ảnh chụp mới |
|
Phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh |
2 |
|
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.
- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:
+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; A02; D07 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140112 |
A00; B00; D07; D13 |
35 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02; B00; B03; D08 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; C01 |
50 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; A02; D07 |
45 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D01 |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C03; C19; D14 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; C04; C20 |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01; D01; D99; D10 |
250 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) |
300 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
240 |
Giáo dục Thể chất |
7140203 |
T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
40 |
Kế toán |
7240301 |
A00; C04; C14; D01 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
120 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
50 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; C19; D66 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07; B00 |
140 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Lâm học |
7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Chăn nuôi - Thú y |
7620119 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; C00; C20; D66 |
20 |
Quản lý đất đai |
7580103 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D14; D66 |
100 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; C19; D01 |
25 |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hồng Đức: http://www.hdu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)