Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day - Global Success
Unit 9A. Phonics and Vocabulary trang 40
1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. y |
b. y |
c. y |
Hướng dẫn dịch:
a. January (tháng Một)
b. February (tháng Hai)
c. July (tháng Ba)
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
Bài nghe:
1. My birthday is in ________.
a. February
b. July
2. Is your sports day in ____________?
a. July
b. January
Đáp án:
1. b |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. My birthday is in July.
2. Is your sports day in January?
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh nhật của tôi là vào tháng 7.
2. Ngày thể thao của bạn có phải là tháng 1 không?
3 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and say. (Nhìn, hoàn thành và nói.)
Đáp án:
1. October |
2. November |
3. December |
4. September |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 10.
2. Ngày thể thao của họ là vào tháng 11.
3. Ngày thể thao của anh ấy là vào tháng 12.
4. Ngày thể thao của cô ấy là vào tháng 9.
Unit 9B. Sentence patterns trang 41
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. Is your sports day in ______________?
2. When’s ______________?
3. We _____________.
4. They roller skate _______________.
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. a |
4. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày thể thao của bạn vào tháng 7 phải không?
2. Ngày thể thao của bạn diễn ra vào ngày nào?
3. Chúng tôi chơi bóng đá vào ngày thể thao.
4. Họ trượt patin ở sân chơi.
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng Năm.
3. A: Ngày thể thao của bạn đâu rồi?
B: Nó ở trong sân chơi của trường.
4. A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?
B: Chúng tôi chơi thể thao và trò chơi.
(trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. b |
4. c |
Nội dung bài nghe:
1. A: Is your sports day in November?
B: Yes, it is.
2. A: Is your sports day in July?
B: No, it isn't. It's in September.
3. A: When's your sports day?
B: It's in December.
4. A. When's your sports day?
B: It's in June.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tháng 11 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Tháng 7 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Chín.
3. A: Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 12.
4. A: Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng sáu.
(trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. A: Is your sports day in June? - B: Yes, it is.
2. A: Is your sports day in October? - B: No, it isn’t.
3. A: When’s your sports day? - B: It’s in November.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tháng 6 có phải là ngày thể thao của bạn không? - B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không? - B: Không, không phải vậy.
3. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn? - B: Đó là vào tháng 11.
1 (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
A: Is your sports day in August?
B: (1)_______________ it isn't.
A: (2)____________ your sports day?
B: It's in June.
A: (3)______________ do you do on sports day?
B: We (4) __________football, basketball and volleyball.
Đáp án:
1. b |
2. b |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 8 không?
B: Không, không phải vậy.
A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng sáu.
A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?
B: Chúng tôi chơi bóng đá, bóng rổ và bóng chuyền.
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
My name is Tony. I study at Little Bear Primary School. This is a picture of our school sports day. It is in May. My friends and I play some sports and games. Katie and Tom roller skate. Ann and Bill play basketball. Andy and I play football. We love our sports day.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên là Tony. Tôi học ở trường tiểu học Gấu Nhỏ. Đây là hình ảnh ngày hội thể thao của trường chúng tôi. Đó là vào tháng Năm. Tôi và bạn bè chơi một số môn thể thao và trò chơi. Giày trượt patin của Katie và Tom. Ann và Bill chơi bóng rổ. Andy và tôi chơi bóng đá. Chúng tôi yêu ngày thể thao của chúng tôi.
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu.)
1. sports day / When's / their ?
2. Our / is / sports day / in September.
3. basketball / on sports day / play / They.
4. your sports day / Is/ in August.
Đáp án:
1. When’s their sports day?
2. Our sports day is in September.
3. They play basketball on sports day.
4. Is your sports day in August?
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày thể thao của họ diễn ra khi nào?
2. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 9.
3. Họ chơi bóng rổ vào ngày thể thao.
4. Ngày thể thao của bạn vào tháng 8 phải không?
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in _______________. Ben _______________. Linh ________________. Nam and Minh ____________________. Lucy and I _____________________.
Gợi ý:
My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in November. Ben is roller skating. Linh is cycling. Nam and Minh are playing football. Lucy and I are playing badminton.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Mai. Đây là một hình ảnh của ngày thể thao của chúng tôi. Nó diễn ra vào tháng mười một. Ben đang trượt patin. Linh đang đạp xe. Nam và Minh đang chơi bóng đá. Lucy và tôi đang chơi cầu lông.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: