Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 48 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Global Success

Unit 14A. Phonics and Vocabulary trang 64

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Phonics and Vocabulary trang 64

Đáp án:

a. sh

b. tch

c. sh

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi giặt quần áo vào buổi sáng.

b. Tôi xem tivi vào buổi tối.

c. Tôi rửa bát vào buổi chiều.

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

1. When do you wash your clothes?

2. I watch TV in the evening.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn giặt quần áo?

2. Tôi xem TV vào buổi tối.

3 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Phonics and Vocabulary trang 64

Đáp án:

1. watch TV

2. clean the floor

3. afternoon

4. wash the dishes

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn xem truyền hình?

2. Tôi lau sàn vào buổi tối.

3. Buổi chiều bạn làm gì?

4. Tôi rửa bát sau bữa tối.

Unit 14B. Sentence patterns trang 65

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Sentence patterns trang 65

1. When do you ____________?

2. I help with ____________.

3. What do you do at _______________?

4. I clean the floor ___________.

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn giặt quần áo?

2. Tôi giúp nấu ăn.

3. Buổi trưa bạn làm gì?

4. Tôi lau sàn vào buổi chiều.

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Sentence patterns trang 65

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Tôi làm việc nhà cùng gia đình.

2. Bạn làm gì sau bữa trưa?

Tôi lau sàn sau bữa trưa.

3. Khi nào bạn giặt quần áo?

Tôi giặt chúng vào buổi chiều.

4. Bạn đọc sách khi nào?

Tôi đọc chúng vào buổi tối.

Unit 14C. Listening trang 65

(trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Listening trang 65

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1.

A: What's your hobby, Mary?

B: I like reading English stories.

A: When do you read English stories?

B: I read them in the evening.

2.

A: What do you do on Saturdays, Ben?

B: I do the housework with my family.

A: What do you do in the afternoon?

B: I wash the dishes.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Sở thích của bạn là gì, Mary?

B: Tôi thích đọc truyện tiếng Anh.

A: Bạn đọc truyện tiếng Anh khi nào?

B: Tôi đọc chúng vào buổi tối.

2.

A: Bạn làm gì vào thứ Bảy, Ben?

B: Tôi làm việc nhà cùng gia đình.

A: Bạn làm gì vào buổi chiều?

B: Tôi rửa bát.

Unit 14D. Speaking trang 66

(trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Speaking trang 66

Gợi ý:

1. What do you do in the morning? - I help with the cooking.

2. When do you read books? - I read books in the evening.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào buổi sáng? - Tôi giúp nấu ăn.

2. Bạn đọc sách khi nào? - Tôi đọc sách vào buổi tối.

Unit 14E. Reading trang 66, 67

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Reading trang 66, 67

Đáp án:

1. When

2. do

3. cooking

4. watch

Hướng dẫn dịch:

A: Sở thích của bạn là gì?

B: Tôi thích đọc sách.

A: Khi nào bạn đọc sách?

B: Vào Chủ nhật.

A: Bạn làm gì vào chiều chủ nhật?

B: Tôi giúp nấu ăn.

A: Và vào buổi tối thì sao?

B: Tôi xem TV.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

My name is Mary. I get up at six o’clock. I go to school at seven thirty in the morning. I help my mum with the cooking at eleven thirty. Then I have lunch with my family. I watch TV at eight fifteen in the evening. What about you? Tell me about your daily activities.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Mary. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi sáng. Tôi giúp mẹ nấu ăn lúc 11 giờ 30. Sau đó tôi ăn trưa với gia đình. Tôi xem TV lúc 8 giờ 15 phút tối. Còn bạn thì sao? Hãy kể cho tôi nghe về hoạt động hàng ngày của bạn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 14 Reading trang 66, 67

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Unit 14F. Writing trang 67

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. do you/ wash/ When/ the clothes?

2. clean/ at noon/ the floor/ I.

3. books/ in the afternoon/ read/ I.

4. do you/ in the evening/ do/ What?

Đáp án:

1. When do you wash the clothes?

2. I clean the floor at noon.

3. I read books in the afternoon.

4. What do you do in the evening?

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn giặt quần áo?

2. Tôi lau sàn vào buổi trưa.

3. Tôi đọc sách vào buổi chiều.

4. Bạn làm gì vào buổi tối?

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

My name is _______________. These are my daily activities. I __________ in the morning. I ___________ at noon. I ________ in the afternoon. And I __________ in the evening.

Gợi ý:

My name is Tram. These are my daily activities. I have breakfast at 7.00 in the morning. I have lunch at 11.30 with my family. I do my homework and play badmintonl with my friends in the afternoon. And I have dinner, watch TV and then go to bed at 10.00 pm in the evening.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Trâm. Đây là những hoạt động hàng ngày của tôi. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. Tôi ăn trưa lúc 11 rưỡi cùng gia đình. Tôi làm bài tập về nhà và chơi cầu lông với bạn bè vào buổi chiều. Và rồi tôi ăn tối, xem TV rồi đi ngủ vào 10 giờ tối.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 15: My family’s weekends

Self-check 3

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

1 48 22/08/2024