Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs - Global Success
Unit 12A. Phonics and Vocabulary trang 56
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. ar |
b. ur |
Hướng dẫn dịch:
a. farmer (nông dân)
b. nurse (y tá)
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. My father is a farmer.
2. My mother is a nurse.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi là nông dân.
2. Mẹ tôi là y tá.
3 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
1. There are four ____________ (friends / pupils / people) in my family.
2. What does your brother ______________ (do / work / go)?
3. My sister is an ________________ (policeman / nurse / office worker).
4. Where does your ______________ (parents / grandparents / father) work?
5. My mother works on a _________________ (nursing home / farm / factory).
Đáp án:
1. peole |
2. do |
3. office worker |
4. father |
5. farm |
Hướng dẫn dịch:
1. Có bốn người trong gia đình tôi.
2. Anh trai bạn làm nghề gì?
3. Em gái tôi là nhân viên văn phòng.
4. Bố của bạn làm việc ở đâu?
5. Mẹ tôi làm việc ở nông trại.
Unit 12B. Sentence patterns trang 57
1 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. Where does _______________?
2. What does your brother ____________?
3. My grandfather is _______________.
4. My parents are ________________.
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Chị của bạn làm việc ở đâu?
2. Anh trai bạn làm nghề gì?
3. Ông tôi là một diễn viên.
4. Bố mẹ tôi là giáo viên.
2 (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
B: Có năm.
2. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
3. A: Mẹ cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
4. A: Bố anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân nhà máy.
5. A: Bố anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc tại một nhà máy.
(trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: What does your mother do?
B: She's a nurse.
A: Where does she work?
B: She works at a nursing home.
2. A: What does your father do?
B: He's a farmer.
A: Where does he work?
B: He works on a farm.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
A: Cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
2. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Anh ấy là một nông dân.
A: Anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc ở nông trại.
(trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. a worker |
2. at a factory |
3. a teacher |
4. at a school |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Ông ấy là công nhân.
2. A: Bố bạn làm việc ở đâu?
B: Ông ấy làm việc tại một nhà máy.
3. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Bà ấy là giáo viên.
4. A: Mẹ bạn làm việc ở đâu?
B: Bà ấy làm việc tại một trường học.
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
A: Who's that?
B: It's my (1) ____________.
A: What does she (2) ____________?
B: She's a (3) ___________.
A: Where does she (4) ___________?
B: She works (5) __________ a hospital.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
A: Ai vậy?
B: Đó là chị gái tôi.
A: Chị ấy làm nghề gì?
B: Chị ấy là y tá.
A: Chị ấy làm việc ở đâu?
B: Chị ấy làm việc tại một bệnh viện.
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời các câu hỏi.)
My name is Lam. There are four people in my family: my parents, my sister and me. My mother is a teacher. She works at a school. My father is a farmer. He works on a farm. My sister is a nurse. She works at a hospital. And I am a pupil at a primary school.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên là Lâm. Có bốn người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Bà ấy làm việc tại một trường học. Cha tôi là một người nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại. Chị của tôi là một y tá. Chị ấy làm việc tại một bệnh viện. Và tôi là một học sinh tại một trường tiểu học.
1. How many people are there in Lam's family?
2. What does his mother do?
3. Where does his mother work?
4. What does his father do?
5. Where does his sister work?
Đáp án:
1. There are four.
2. She is a teacher.
3. She works at a school.
4. He is a farmer.
5. She works at a hospital.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình Lâm có bao nhiêu người?
- Có bốn.
2. Mẹ anh ấy làm nghề gì?
- Cô ấy là giáo viên.
3. Mẹ anh ấy làm việc ở đâu?
- Cô ấy làm việc ở một trường học.
4. Bố anh ấy làm nghề gì?
- Anh ấy là một nông dân.
5. Chị gái anh ấy làm việc ở đâu?
- Cô ấy làm việc ở bệnh viện.
1 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu.)
1. policeman/ My grandfather/ is/ a.
2. does/ do/ your father/ What?
3. grandmother/ on a farm/ works/ My.
4. your mother/ Where/ work/ does?
Đáp án:
1. My grandfather is a policeman.
2. What does your father do?
3. My grandmother works on a farm.
4. Where does your mother work?
Hướng dẫn dịch:
1. Ông tôi là cảnh sát.
2. Bố bạn làm nghề gì?
3. Bà tôi làm việc ở trang trại.
4. Mẹ bạn làm việc ở đâu?
2 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Cùng viết.)
There are __________ people in my family. My mother is __________. She works __________. My father is _____________. He works ____________. I am a pupil at a primary school.
Gợi ý:
There are four people in my family. My mother is a teacher. She works at Tran Hung Dao Secondary School.My father is a soldier. He works at a military school. My sister and I are pupils at a primary school.
Hướng dẫn dịch:
Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại Trường THCS Trần Hưng Đạo. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc ở trường quân sự. Em gái tôi và tôi là học sinh tại một trường tiểu học.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: