Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 5B. Sentence Patterns - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 5B. Sentence Patterns trong Unit 5: Things we can do sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 828 23/08/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 21 Unit 5B. Sentence Patterns - Global success

1 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

a. she can play the guitar

b. cook

c. can’t ride a horse

d. your brother cook

1. Can you ___________?

2. My dad ______________.

3. Can ________________?

4. My mum can’t play the piano, but _____________.

Lời giải chi tiết:

1. b

2. c

3. d

4. a

1. Can you cook?

(Bạn có thể nấu ăn không?)

2. My dad can’t ride a horse.

(Bố tôi không thể cưỡi ngựa.)

3. Can your brother cook?

(Anh trai bạn có thể nấu ăn không?)

4. My mum can’t play the piano, but she can play the guitar.

(Mẹ tôi không thể chơi đàn piano, nhưng bà ấy có thể chơi đàn ghi-ta.)

2 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and match. (Đọc và nối.)

1. Can you swim?

a. Yes, she can.

2. Can your brother ride a bike?

b. No, they can’t.

3. Can she ride a horse?

c. Yes, I can.

4. Can they roller skate?

d. No, he can’t.

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b

1. c

A: Can you swim?

B: Yes, I can.

2. d

A: Can your brother ride a bike?

B: No, he can’t.

3. a

A: Can she ride a horse?

B: Yes, she can.

4. b

A: Can they roller skate?

B: No, they can’t.

Tạm dịch:

1.

A: Bạn có biết bơi không?

B: Vâng, tôi có thể.

2.

A: Anh trai của bạn có thể đi xe đạp không?

B: Không, anh ấy không thể.

3.

A: Cô ấy có thể cưỡi ngựa không?

B: Vâng, cô ấy có thể.

4.

A: Họ có thể trượt patin không?

B: Không, họ không thể.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 20)

C. Listening (trang 21)

D. Speaking (trang 22)

E. Reading (trang 22, 23)

F. Writing (trang 23)

1 828 23/08/2024