Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 2 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 2 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 130 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 2 - Global Success

Self-check 2A. Listening trang 48

(trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 2 Listening trang 48

Đáp án:

1. a

2. e

3. b

4. d

5. c

Nội dung bài nghe:

1. A: Where's your school?

B: It's in the mountains.

2. A: When's your sports day?

B: It's in October.

3. A: What subjects do you have today?

B: I have English and maths.

4. A: Where were you last weekend?

B: I was on the beach with my family.

5. A: What's your favourite subject?

B: It's music.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trường của bạn ở đâu?

B: Nó ở trên núi.

2. A: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào?

B: Đó là vào tháng 10.

3. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có môn tiếng Anh và toán.

4. A: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

B: Tôi đang ở trên bãi biển với gia đình.

5. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là âm nhạc.

Unit 2B. Reading and Writing trang 49, 50, 51

1 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu V hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 2 Reading and Writing trang 49, 50, 51

Đáp án:

1. X

2. V

3. X

4. V

5. V

Hướng dẫn dịch:

1. a school garden (vườn trường)

2. science (khoa học)

3. on the beach (trên bãi biển)

4. October (tháng 10)

5. a maths teacher (một giáo viên Toán)

2 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 2 Reading and Writing trang 49, 50, 51

Đáp án:

1. buildings

2. Tuesdays

3. history and geography

4. countryside

5. November

Hướng dẫn dịch:

1. Trường của bạn có bao nhiêu tòa nhà?

2. Tôi có tiết Thể dục vào thứ Ba.

3. Tại sao em thích lịch sử và địa lý?

4. Cuối tuần trước chị tôi ở quê.

5. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 11.

3 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 2 Reading and Writing trang 49, 50, 51

Đáp án:

1. a

2. b

3. c

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi có rất nhiều niềm vui ở trường. Trong các bài học tiếng Anh của chúng tôi, chúng tôi nghe các bài hát tiếng Anh. Chúng tôi hát và tụng kinh. Chúng tôi chơi board game để học tiếng Anh. Chúng tôi làm các dự án cùng nhau vào cuối mỗi đơn vị. Hôm qua, trời nắng. Chúng tôi đang ở trong vườn trường. Có rất nhiều hoa và chim. Chúng tôi đã hạnh phúc.

4 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu sau.)

1. Our / July / sports day / is / in.

2. have / When / science / do you?

3. last weekend /Were / you / at / the campsite?

4. are / There / at my school / three / music rooms.

5. I like English / I can / because / English songs / sing.

Đáp án:

1. Our sports day is in July.

2. When do you have science?

3. Were you at the campsite last weekend?

4. There are three music rooms at my school.

5. I like English because I can sing English songs.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Bảy.

2. Khi nào bạn có môn khoa học?

3. Cuối tuần trước bạn có đến khu cắm trại không?

4. Có ba phòng âm nhạc ở trường tôi.

5. Tôi thích tiếng Anh vì tôi có thể hát những bài hát tiếng Anh.

Unit 2C. Speaking trang 51

(trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 2 Speaking trang 51

Gợi ý:

1. A: Where’s your school?

B: It's in the city.

2. A: What subjects do you have today?

B: I have maths and history and geography.

3. A: What’s your favourite subject?

B: It’s IT.

4. A: Where were you last summer?

B: I was in London.

5. A: When’s your sports day?

B: It's in December.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trường của bạn ở đâu?

B: Nó ở trong thành phố.

2. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có môn toán, lịch sử và địa lý.

3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

B: Đó là CNTT.

4. A: Mùa hè năm ngoái bạn đã ở đâu?

B: Tôi đã ở London.

5. A: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào?

B: Đó là vào tháng 12.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 11: My home

Unit 12: Jobs

Unit 13: Appearance

Unit 14: Daily activities

Unit 15: My family’s weekends

1 130 22/08/2024