Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 1 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 1 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 933 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 1 - Global Success

Self-check 1A. Listening trang 24

1(trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Listen and tick. (Nghe và đánh tick.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: What time is it?

B: It’s eight forty- five.

2. A: When’s your birthday?

B: It’s in January.

3. A: Can you draw?

B: Yes, I can.

4. A: Where are you from?

B: I’m from Japan.

5. A: What day is it today?

B: It’s Saturday.

Tạm dịch:

1. A: Mấy giờ rồi?

B: Bây giờ là tám giờ bốn mươi lăm.

2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?

B: Vào tháng Giêng.

3. A: Bạn có thể vẽ không?

B: Có, tôi có thể.

4. A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Nhật Bản.

5. A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Là thứ Bảy.

Lời giải chi tiết:

1. a

2. a

3. c

4. b

5. c

Self-check 1B. Reading and Writing trang 25, 26, 27

1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Phương pháp giải:

1. Britain (nước Anh)

2. chips (khoai tây chiên)

3. listen to music (nghe nhạc)

4. ride a bike (đạp xe)

5. go to bed (đi ngủ)

Lời giải chi tiết:

1.

2. x

3.

4.

5. x

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. lemonade

2. America

3. ride a

4. play the guitar

5. get up

1. I want some lemonade.

2. He’s from America.

3. She can ride a horse.

4. I play the guitar on Sundays.

5. I get up at seven o’clock.

Tạm dịch:

1. Tôi muốn một ít nước chanh.

2. Anh ấy đến từ Mỹ.

3. Cô ấy có thể cưỡi ngựa.

4. Tôi chơi guitar vào Chủ nhật.

5. Tôi dậy lúc bảy giờ.

3 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Lời giải chi tiết:

1. Australia

2. Sundays

3. can

4. April

5. want

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name is Tom. I am from Australia. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on Sundays. I like cooking. I can cook rice, chicken and eggs. My birthday is in April. I want a big cake at my birthday party.

Tạm dịch:

Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Úc. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể nấu cơm, gà và trứng. Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4. Tôi muốn một chiếc bánh kem lớn tại bữa tiệc sinh nhật của tôi.

4 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Make sentences. (Đặt các câu.)

1. do you/ What time/ have breakfast?

2. some water/ want/ I.

3. play/ He/ the piano/ can.

4. she/ Where is/ from?

5. on Saturdays/ listen to music/ I.

Phương pháp giải:

1. What time do you have breakfast?

(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

2. I want some water.

(Tôi muốn một chút nước.)

3. He can play the piano.

(Anh ấy có thể chơi đàn piano.)

4. Where is she from?

(Cô ấy đến từ đâu?)

5. I listen to music on Saturdays.

(Tôi nghe nhạc vào mỗi thứ Bảy.)

Self-check 1C. Speaking trang 27

1 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

1.

A: What do you do on Tuesdays?

B: I study at school.

2.

A: Where are you from?

B: I’m from Malaysia.

3.

A: Can you roller skate?

B: No, I can’t.

4.

A: What time do you go to bed?

B: I go to bed at nine forty- five.

5.

A: What do you want to eat?

B: I want some grapes.

Tạm dịch:

1.

A: Bạn làm gì vào thứ Ba?

B: Tôi học ở trường.

2.

A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Malaysia.

3.

A: Bạn có thể trượt patin không?

B: Không, tôi không thể.

4.

A: Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

B: Tôi đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.

5.

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Tôi muốn một ít nho.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 6: Our school facilities

Unit 7: Our timetable

Unit 8: My favourite subjects

Unit 9: Our sports day

Unit 10: Our summer holidays

1 933 22/08/2024