Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city - Global Success
Unit 17A. Phonics and Vocabulary trang 80
1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Underline the stressed syllable and say. (Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)
Đáp án:
a. bookshop
b. village
c. campsite
2 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
Bài nghe:
1. The _________ is in Green Road.
a. bookshop
b. campsite
c. office
2. Turn left to get to the ___________.
a. bookshop
b. campsite
c. office
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. The campsite is in Green Road.
2. Turn left to get to the bookshop.
Hướng dẫn dịch:
1. Khu cắm trại ở Đường Xanh.
2. Rẽ trái để đến hiệu sách.
3 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án:
1. left |
2. straight |
3. right |
4. round |
Hướng dẫn dịch:
1. Biển báo ‘rẽ trái’.
2. Nó nói ‘đi thẳng’.
3. Rẽ phải ở đằng kia.
4. Quay lại. Hiệu sách ở đường Hòa Bình.
Unit 17B. Sentence patterns trang 81
1 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. How can we ____________?
2. What does it __________?
3. It says __________.
4. Go straight ____________.
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. c |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?
2. Nó nói gì?
3. Nó báo ‘dừng lại’.
4. Đi thẳng và rẽ trái.
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Biển báo đường này nói lên điều gì?
- Nó nói ‘dừng lại’.
2. Ở đó có siêu thị không?
- Có.
3. Chúng ta có thể đến tiệm bánh bằng cách nào?
- Đi thẳng và rẽ phải.
4. Công viên nước ở đâu?
- Nó ở đường Thăng Long.
(trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: How can I get to the bakery?
B: Turn round. It's over there.
2. A: How can I get to the library?
B: Go straight. It's on the left.
3. A: How can I get to the supermarket?
B: Turn right over there.
4. A: How can I get to the water park?
B: Turn left.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi có thể đến tiệm bánh bằng cách nào?
B: Quay lại. Nó ở đằng kia.
2. A: Tôi có thể đến thư viện bằng cách nào?
B: Đi thẳng. Ở bên trái.
3. A: Tôi có thể đến siêu thị bằng cách nào?
B: Rẽ phải ở đằng kia.
4. A: Tôi có thể đến công viên nước bằng cách nào?
B: Rẽ trái.
(trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1.
- Look at this road sign. What does it say?
- It says ‘turn left’.
2.
- Now, look at this map. We are here. How can we get to the bookshop?
- Go straight and turn right.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Hãy nhìn biển báo đường này. Nó nói gì?
- Nó nói ‘rẽ trái’.
2.
- Bây giờ hãy nhìn vào bản đồ này. Chúng tôi ở đây. Làm thế nào chúng ta có thể đến hiệu sách?
- Đi thẳng và rẽ phải.
1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. red |
2. say |
3. stop |
4. it |
5. turn |
Hướng dẫn dịch:
A: Biển báo đường này có màu gì?
B: Nó màu đỏ.
A: Nó nói gì?
B: Nó nói ‘dừng lại’.
A: Và cái này. Nó nói gì?
B: Nó bảo chúng ta rẽ trái.
2 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi.)
Tom wants to go to the library. It is in Ly Thuong Kiet Street. How can he get there? He can go straight and turn left. The library is on the left.
Linh wants to go to the water park. It is in Lac Long Quan Street. How can she get there? She can go straight and turn right. The water park is on the right.
Hướng dẫn dịch:
Tom muốn đi đến thư viện. Nằm trên đường Lý Thường Kiệt. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Thư viện ở bên trái.
Linh muốn đi công viên nước. Nằm trên đường Lạc Long Quân. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Công viên nước ở bên phải.
1. Where is the library?
2. How can Tom get to the library?
3. Where is the water park?
4. How can Linh get to the water park?
Đáp án:
1. It is in Ly Thuong Kiet Street.
2. He can go straight and turn left.
3. It is in Lac Long Quan Street.
4. She can go straight and turn right.
Hướng dẫn dịch:
1. Thư viện ở đâu?
- Nó ở đường Lý Thường Kiệt.
2. Tom có thể tới thư viện bằng cách nào?
- Anh ấy có thể đi thẳng và rẽ trái.
3. Công viên nước ở đâu?
- Nó ở đường Lạc Long Quân.
4. Linh đến công viên nước bằng cách nào?
- Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải.
1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)
1. does/ this sign/ say/ What?
2. I/ get to/How can/ the library?
3. to get to/ Minh/ turns left/ the supermarket.
4. tells me/ to/ It/ stop.
Đáp án:
1. What does this sign mean?
2. How can I get to the library?
3. Minh turns left to get to the supermarket.
4. It tells me to stop.
Hướng dẫn dịch:
1. Biển báo này có ý nghĩa gì?
2. Tôi có thể đến thư viện bằng cách nào?
3. Minh rẽ trái để đến siêu thị.
4. Nó bảo tôi dừng lại.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
We are doing a project. We want to buy some ____________. There is _________ in __________ Street. How can we get there? We __________ and ________. It is ____________.
Gợi ý:
We are doing a project. We want to buy some eggs, bread and milk. There is a supermarket in Le Thanh Tong Street. How can we get there? We go straight and turn left. It is on the right.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi đang thực hiện một dự án. Chúng tôi muốn mua một ít trứng, bánh mì và sữa. Có một siêu thị ở đường Lê Thánh Tông. Làm thế nào chúng ta có thể đến đó? Chúng tôi đi thẳng và rẽ trái. Nó ở phía bên phải.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: