Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Global Success
Unit 19A. Phonics and Vocabulary trang 88
1 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Underline the stressed syllable and say. (Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)
Đáp án:
a. quickly
b. slowly
c. loudly
2 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
1.
a. These animals roar loudly.
b. These giraffes run quickly.
2.
a. Those lions run slowly.
b. Those animals run quickly.
Đáp án:
1. a |
2. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Những con vật này gầm lớn.
2. Những con vật đó chạy rất nhanh.
3 (trang 88 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án:
1. animals, crocodiles |
2. giraffes, quickly |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là cá sấu.
2. A: Tại sao bạn thích hươu cao cổ?
B: Bởi vì chúng có đôi chân dài và chạy rất nhanh.
Unit 19B. Sentence patterns trang 89
1 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. A: ___________ these animals?
B: They’re ______________.
2. A: Why do you ___________?
B: Because ____________.
Đáp án:
1. d; a |
2. b; c |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là hà mã.
2.
A: Tại sao bạn thích con công?
B: Bởi vì chúng nhảy rất đẹp.
2 (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là con vật gì?
- Đó là một con công.
2. Những con vật này là gì?
- Chúng là cá sấu.
3. Bạn có thích hươu cao cổ không?
- Có.
4. Tại sao bạn thích chim?
- Bởi vì chúng hót rất hay.
(trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu V hoặc X)
Bài nghe:
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. V |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. A: What are these animals?
B: They're peacocks.
2. A: What are those animals?
B: They're lions.
3. A: Do you like peacocks?
B: Yes, I do.
A: Why do you like them?
B: Because they dance beautifully.
4. A: What can you see?
B: I can see some birds.
A: Do you like them?
B: Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là những con công.
2. A: Những con vật đó là gì?
B: Họ là sư tử.
3. A: Bạn có thích con công không?
B: Vâng, tôi biết.
A: Tại sao bạn thích họ?
B: Bởi vì họ nhảy rất đẹp.
4. A: Bạn có thể thấy gì?
B: Tôi có thể nhìn thấy một số loài chim.
A: Bạn có thích chúng không?
B: Vâng, tôi biết.
(trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. What are these animals? - They’re crocodiles.
2. Why do you like peacocks? - Because they dance beautifully.
Hướng dẫn dịch:
1. Những con vật này là gì? - Chúng là cá sấu.
2. Tại sao bạn thích con công? - Vì chúng múa rất đẹp.
Unit 19E. Reading trang 90, 91
1 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. animals |
2. Why |
3. quickly |
4. peacocks |
5. Because |
Hướng dẫn dịch:
A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là hươu cao cổ. Tôi thích chúng.
A: Tại sao bạn thích chúng?
B: Bởi vì chúng chạy nhanh.
A: Tôi thích con công. Bạn có thích chúng không?
B: Có.
A: Tại sao bạn thích chúng?
B: Bởi vì chúng múa rất đẹp.
2 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
It is Sunday today. Lucy and her friends are at the zoo. They like the animals very much. Mike likes giraffes because they run quickly. Mai likes birds because they sing merrily. Lucy likes peacocks because they dance beautifully. What are your favorite animals? Why do you like them?
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Lucy và bạn của cô ấy đang ở sở thú. Họ rất thích động vật. Mike thích hươu cao cổ vì chúng chạy rất nhanh. Mai thích chim vì chúng hót vui vẻ. Lucy thích những con công vì chúng nhảy rất đẹp. Động vật yêu thích của bạn là gì? Tại sao bạn thích họ?
1. Where are Lucy and her friends?
a. They are in the park.
b. They are at the zoo.
c. They are at school.
2. What animals does Minh like?
a. He likes hippos.
b. He likes crocodiles.
c. He likes giraffes.
3. Why does Mai like birds?
a. Because they dance beautifully.
b. Because they sing merrily.
c. Because they run quickly.
4. Why does Lucy like peacocks?
a. Because they run quickly.
b. Because they run slowly.
c. Because they dance beautifully.
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. b |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy và bạn cô ấy ở đâu? - Họ đang ở sở thú.
2. Minh thích con vật nào? - Anh ấy thích hươu cao cổ.
3. Tại sao Mai lại thích chim? - Vì họ hát vui vẻ.
4. Tại sao Lucy lại thích con công? - Vì họ nhảy rất đẹp.
1 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)
1. are/ these animals/ What?
2. crocodiles/ are/ They.
3. like birds/ do/ Why/ you?
4. dance beautifully/ they/ because/ I like peacocks.
Đáp án:
1. What are these animals?
2. They are crocodiles.
3. Why do you like birds?
4. I like peacocks because they dance beautifully.
Hướng dẫn dịch:
1. Những con vật này là gì?
2. Họ là cá sấu.
3. Tại sao bạn thích chim?
4. Tôi thích con công vì chúng nhảy rất đẹp.
2 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
My name is ________________. Today is __________. I am at the zoo with __________. My favorite animals are ____________. I like them because they ____________. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?
Gợi ý:
My name is Trong. Today is Sunday. I am at the zoo with my family. My favorite animals are crocodiles and peacocks. I like them because they are beautiful animals. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên Trọng. Hôm nay là chủ nhật. Tôi đang ở sở thú với gia đình tôi. Động vật yêu thích của tôi là cá sấu và công. Tôi thích chúng vì chúng là những con vật xinh đẹp. Hãy kể cho tôi nghe về những con vật bạn yêu thích. Tại sao bạn thích chúng?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: