Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 125 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Global Success

Unit 15A. Phonics and Vocabulary trang 68

1 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Phonics and Vocabulary trang 68

Đáp án:

a. g

b. s

c. s

Hướng dẫn dịch:

a. goes (đi)

b. television (tivi)

c. usually (thường thường)

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

1. We watch television on Saturdays.

2. He goes to the swimming pool on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi xem tivi vào thứ Bảy.

2. Anh ấy đến bể bơi vào Chủ nhật.

3 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Phonics and Vocabulary trang 68

Đáp án:

1. swimming pool

2. swims

3. at home

4. television/ TV

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi đi bể bơi vào ngày chủ nhật.

2. Cô ấy đi bơi cùng bạn vào Chủ nhật.

3. Anh trai tôi ở nhà vào thứ Bảy.

4. Anh ấy xem TV vào thứ Bảy.

Unit 15B. Sentence patterns trang 69

1 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Sentence patterns trang 69

1. Where does your mother _____________?

2. She goes to ____________.

3. What does your father do on _____________?

4. He plays table tennis ________________.

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ bạn đi đâu vào thứ bảy?

2. Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm.

3. Bố bạn làm gì vào ngày chủ nhật.

4. Anh ấy chơi bóng bàn ở trung tâm thể thao.

2 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Sentence patterns trang 69

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

- Anh ấy đi đến rạp chiếu phim.

2. Anh ấy làm gì vào thứ bảy?

- Anh ấy đọc sách.

3. Em gái bạn đi đâu vào thứ bảy?

- Cô ấy đi sở thú.

4. Cô ấy làm gì vào ngày chủ nhật?

- Cô ấy giúp mẹ nấu ăn.

Unit 15C. Listening trang 69

(trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Listening trang 69

Đáp án:

1. b

2. d

3. c

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: Where does your father go on Saturdays?

B: He goes to the sports centre.

2. A: What does he do there?

B: He plays tennis.

3. A: Where does your brother go on Sundays?

B: He goes to the swimming pool.

4. A: What does he do there?

B: He swims with his friends.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bố bạn đi đâu vào thứ bảy?

B: Ông ấy đến trung tâm thể thao.

2. A: Bố bạn làm gì ở đó?

B: Ông ấy chơi quần vợt.

3. A: Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

B: Anh ấy đi đến bể bơi.

4. A: Anh ấy làm gì ở đó?

B: Anh ấy bơi cùng bạn bè.

Unit 15D. Speaking trang 70

(trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Speaking trang 70

Gợi ý:

1. Where does your mother go on Saturdays?

- She goes to the shopping centre.

2. Where does your father go on Saturdays?

- He goes to the sports centre.

3. What does your brother do on Sundays?

- He watches TV.

4. What does your sister do on Sundays?

- She listens to music.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ bạn đi đâu vào thứ bảy?

- Bà ấy đi đến trung tâm mua sắm.

2. Bố bạn đi đâu vào thứ bảy?

- Ông ấy đến trung tâm thể thao.

3. Anh trai bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

- Anh ấy xem tivi.

4. Chị gái bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

- Cô ấy nghe nhạc.

Unit 15E. Reading trang 70, 71

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 15 Reading trang 70, 71

Đáp án:

1. sports centre

2. do

3. table tennis

4. Sundays

5. swims

Hướng dẫn dịch:

A: Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

B: Anh ấy đến trung tâm thể thao.

A: Anh ấy làm gì ở đó?

B: Anh ấy chơi bóng bàn.

A: Thế còn em gái của bạn thì sao? Cô ấy làm gì vào ngày chủ nhật?

B: Cô ấy bơi ở bể bơi.

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi.)

On Saturdays, Mary and her family do a lot of things. She and her mum go to the sports centre. They play table tennis. Her brother stays at home. He helps his dad with the cooking. In the evening, the family watch television or listen to music. They have a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

Vào những ngày thứ Bảy, Mary và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc. Cô và mẹ cô đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn. Anh trai cô ấy ở nhà. Anh ấy giúp bố nấu ăn. Vào buổi tối, gia đình xem tivi hoặc nghe nhạc. Họ có rất nhiều niềm vui.

1. Where do Mary and her mum go on Saturdays?

2. What do they do there?

3. What does her brother do?

4. What do the family do in the evening?

Đáp án:

1. They go to the sports centre.

2. They play table tennis.

3. He stays at home anđ helps his dad with the cooking.

4. They watch television or listen to music.

Hướng dẫn dịch:

1. Mary và mẹ cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?

- Họ đến trung tâm thể thao.

2. Họ làm gì ở đó?

- Họ chơi bóng bàn.

3. Anh trai cô ấy làm nghề gì?

- Anh ấy ở nhà và giúp bố nấu ăn.

4. Buổi tối gia đình làm gì?

- Họ xem tivi hoặc nghe nhạc.

Unit 15F. Writing trang 71

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. on Saturdays/ Where does/ she go?

2. swimming pool/ to/ the/ She goes.

3. on Sundays/ he/ do/ What does?

4. at home/ music/ He/ listens to.

Đáp án:

1. Where does she go on Saturdays?

2. She goes to the swimming pool.

3. What does he do on Sundays?

4. He listens to music at home.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?

2. Cô ấy đi đến bể bơi.

3. Anh ấy làm gì vào ngày chủ nhật?

4. Anh ấy nghe nhạc ở nhà.

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

On Sundays, my parents go to _____________. They ___________. My sister/ brother goes to ________. He/ She ____________. I go ___________. I ______________. We are very happy.

Gợi ý:

On Sundays, my parents go to the sports centre. They play table tennis or play badminton. My sister goes to the swimming pool. She swims with our cousins. I go to the cinema with my friends. We watch our favorite films together. In the evening, my family have dinner at home or go to the restaurant. We are very happy.

Hướng dẫn dịch:

Vào Chủ nhật, bố mẹ tôi đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn hoặc chơi cầu lông. Em gái tôi đi đến bể bơi. Cô ấy bơi với chị em họ của chúng tôi. Tôi thì đi xem phim với bạn bè. Chúng tôi cùng xem những bộ phim yêu thích. Buổi tối gia đình chúng tôi ăn tối cùng nhau ở nhà hoặc đến nhà hàng. Chúng tôi rất hạnh phúc.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Self-check 3

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

Unit 19: The animal world

1 125 22/08/2024