Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 44 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Global Success

Unit 11A. Phonics and Vocabulary trang 52

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

i ee

a. b_g

b. l_ive

c. str_ _t

Đáp án:

a. big (to)

b. live (sống)

c. street (phố)

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)

Bài nghe:

1. We live in a big ________.

a. city

b. village

c. street

2. He is near the ________.

a. kitchen

b. tree

c. street

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. We live in a big city.

2. He is near the tree.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sống ở một thành phố lớn.

2. Anh ấy ở gần cái cây.

3 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Phonics and Vocabulary trang 52

Đáp án:

1. live

2. quiet

3. village

4. big

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sống ở đường High.

2. Đó là một con phố yên tĩnh.

3. Cô ấy sống ở một ngôi làng.

4. Ngôi nhà của cô ấy lớn.

Unit 11B. Sentence patterns trang 53

1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Sentence patterns trang 53

1. Where do you ______________?

2. What’s ____________?

3. I live at _____________.

4. It’s _____________.

Đáp án:

1. b

2. d

3. c

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sống ở đâu?

2. Đường phố như thế nào?

3. Tôi sống ở số 9 đường Quang Trung.

4. Đó là một con đường đông đúc.

2 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Sentence patterns trang 53

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở 81 Trần Hưng Đạo.

2. A: Thành phố như thế nào?

B: Đó là một thành phố lớn.

3. A: Cô ấy sống ở đâu?

B: Cô ấy sống ở Green Street.

4. A: Đường phố như thế nào?

B: Đó là một con phố ồn ào.

Unit 11C. Listening trang 53

(trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Listening trang 53

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Nội dung bài nghe:

1. A: Where do you live?

B: I live at 20 Thang Long Road.

2. A: Where do you live?

B: I live in Hill Road.

A: What's the road like?

B: It's a busy road.

3. A: My house is in Green Street.

B: What's the street like?

A: It’s a quiet street.

4. A: Where do you live?

B: I live in Le Lai Street.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở 20 đường Thăng Long.

2. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở Hill Road.

A: Con đường như thế nào?

B: Đó là một con đường bận rộn.

3. A: Nhà tôi ở Phố Hàng Xanh.

B: Đường phố như thế nào?

A: Đó là một con phố yên tĩnh.

4. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở đường Lê Lai.

Unit 11D. Speaking trang 54

(trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Speaking trang 54

Gợi ý:

1. A: Where do you live?

B: I live at 15 Hoa Binh Street.

2. A: What’s the street like?

B: It’s a quiet place.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở số 15 đường Hòa Bình.

2. A: Đường phố như thế nào?

B: Đó là một nơi yên tĩnh.

Unit 11E. Reading trang 54, 55

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Reading trang 54, 55

Đáp án:

1. town

2. like

3. live

4. village

5. quiet

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trong một thị trấn.

A: Thành phố như thế nào?

B: Đó là một thị trấn bận rộn. Bạn cũng sống ở thành phố à?

A: Tôi không. Tôi sống ở một ngôi làng.

B: Ngôi làng như thế nào?

A: Đó là một ngôi làng yên tĩnh với những khu vườn xinh đẹp.

2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu tích Đúng hoặc Sai.)

Emma and her family live in a small flat. It is in a very quiet and beautiful street. There are many trees in the street.

At the weekend, Emma and her brother visit their grandparents. They live in a big house in a busy town. There are many shops in the town. Emma likes the town.

Hướng dẫn dịch:

Emma và gia đình cô sống trong một căn hộ nhỏ. Nó nằm trên một con phố rất yên tĩnh và xinh đẹp. Có rất nhiều cây trên đường phố.

Vào cuối tuần, Emma và anh trai đến thăm ông bà. Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất. Có rất nhiều cửa hàng trong thị trấn. Emma thích thị trấn.

1. Emma and her family live in a big house.

2. Her house is in a noisy street.

3. Her grandparents live in a big house.

4. The town is busy.

Hướng dẫn dịch:

1. Emma và gia đình cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.

2. Nhà cô ấy ở trong một con phố ồn ào.

3. Ông bà của cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.

4. Thị trấn đông đúc.

Đáp án:

1. False

2. False

3. True

4. True

Unit 11F. Writing trang 55

1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu sau.)

1. like/ city/ What is/ the?

2. live/ you/ do/ Where?

3. Hai Ba Trung Street/ live/ I/ 15/ at.

4. live/ Tran Hung Dao Street/ My friends/ in.

Đáp án:

1. What is the city like?

2. Where do you live?

3. I live at 15 Hai Ba Trung Street.

4. My friends live in Tran Hung Dao Street.

Hướng dẫn dịch:

1. Thành phố này như thế nào?

2. Bạn sống ở đâu?

3. Tôi sống ở số 15 đường Hai Bà Trưng.

4. Bạn tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.

2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Cùng viết.)

At the weekend, I visit my _______________ . They live in a__________________. It is in /at _______________. There is ________________ near the house. We can_________________ there. It is fun.

Gợi ý:

At the weekend, I visit my grandparents. They live in a big house. It is in Le Thanh Tong Street. There is a supermarket near the house. We can buy some snacks there. It is fun.

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, tôi đến thăm ông bà của tôi. Họ sống trong một căn nhà lớn. Nó ở đường Lê Thánh Tông. Gần nhà có siêu thị. Chúng tôi có thể mua một số đồ ăn nhẹ ở đó. Thật là vui.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 12: Jobs

Unit 13: Appearance

Unit 14: Daily activities

Unit 15: My family’s weekends

Self-check 3

1 44 22/08/2024