Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 49, 50, 51 Self-check 2 B. Reading and Writing - Global success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 49, 50, 51 Self-check 2 B. Reading and Writing trong Self-check 2 sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 49, 50, 51 Self-check 2 B. Reading and Writing - Global success
1 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu V hoặc X.)
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. X |
4. V |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
1. a school garden (vườn trường)
2. science (khoa học)
3. on the beach (trên bãi biển)
4. October (tháng 10)
5. a maths teacher (một giáo viên Toán)
2 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án:
1. buildings |
2. Tuesdays |
3. history and geography |
4. countryside |
5. November |
Hướng dẫn dịch:
1. Trường của bạn có bao nhiêu tòa nhà?
2. Tôi có tiết Thể dục vào thứ Ba.
3. Tại sao em thích lịch sử và địa lý?
4. Cuối tuần trước chị tôi ở quê.
5. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 11.
3 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. c |
4. a |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi có rất nhiều niềm vui ở trường. Trong các bài học tiếng Anh của chúng tôi, chúng tôi nghe các bài hát tiếng Anh. Chúng tôi hát và tụng kinh. Chúng tôi chơi board game để học tiếng Anh. Chúng tôi làm các dự án cùng nhau vào cuối mỗi đơn vị. Hôm qua, trời nắng. Chúng tôi đang ở trong vườn trường. Có rất nhiều hoa và chim. Chúng tôi đã hạnh phúc.
4 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu sau.)
1. Our / July / sports day / is / in.
2. have / When / science / do you?
3. last weekend /Were / you / at / the campsite?
4. are / There / at my school / three / music rooms.
5. I like English / I can / because / English songs / sing.
Đáp án:
1. Our sports day is in July.
2. When do you have science?
3. Were you at the campsite last weekend?
4. There are three music rooms at my school.
5. I like English because I can sing English songs.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Bảy.
2. Khi nào bạn có môn khoa học?
3. Cuối tuần trước bạn có đến khu cắm trại không?
4. Có ba phòng âm nhạc ở trường tôi.
5. Tôi thích tiếng Anh vì tôi có thể hát những bài hát tiếng Anh.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: