Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities - Global Success
Unit 6A. Phonics and Vocabulary trang 28
1 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)
Đáp án:
a. s |
b. es |
c. s |
Hướng dẫn dịch:
a. mountains (núi)
b. villages (làng)
c. towns (thị trấn)
2 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
Bài nghe:
1. There are two ___________ near my school.
a. towns
b. villages
c. mountains
2. My school is in the ____________.
a. mountains
b. towns
c. villages
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. There are two villages near my school.
2. My school is in the mountains.
Hướng dẫn dịch:
1. Có hai ngôi làng gần trường học của tôi.
2. Trường học của tôi ở trên núi.
3 (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án:
1. town |
2. city |
3. buildings |
4. garden |
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của họ trong thị trấn.
2. Trường học của cô ấy ở trong thành phố.
3. Có ba tòa nhà ở trường của tôi.
4. Có một khu vườn ở trường của chúng tôi.
Unit 6B. Sentence patterns trang 29
1 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. Where is __________________?
2. How many _______________?
3. There is ______________.
4. There are _______________.
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. c |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của bạn ở đâu?
2. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
3. Có một sân chơi ở trường của anh ấy.
4. Có hai tòa nhà ở trường của tôi.
2 (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
2. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của cô ấy?
B: Có bốn tòa nhà ở trường của cô ấy.
3. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một phòng máy tính ở trường của tôi.
4. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của anh ấy?
B: Có hai sân chơi ở trường của anh ấy.
(trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: What are you doing?
B: I'm drawing a picture of my school
A: Where's your school?
B: It's in the city.
2. A: How many buildings are there at your school?
B: There are two.
A: And how many gardens are there?
B: There is one garden at my school.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang vẽ một bức tranh về trường học của tôi
A: Trường học của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thành phố.
2. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Và có bao nhiêu khu vườn?
B: Có một khu vườn ở trường của tôi.
(trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. Where’s your school?
It’s in the village.
2. How many playgrounds are there at your school?
There are two.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường của bạn ở đâu?
Nó ở trong làng.
2. Có bao nhiêu sân chơi ở trường bạn?
Có hai.
1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
A: Where's your school?
B: It's in (1)_______________.
A: How many (2)_____________ are there at your school?
B: There are (3)______________.
A: And how many computer rooms are there at your school?
B: There is (4)_______________.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
A: Trường học của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Và có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một.
2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick. (Đọc và đánh dấu tích.)
My school is in the village. It has many trees. There is one computer room with many computers in it. There is one garden at my school. And there are two playgrounds. We often play football and games there.
Hướng dẫn dịch:
Trường học của tôi ở trong làng. Nó có nhiều cây. Có một phòng máy tính có nhiều máy tính trong đó. Có một khu vườn ở trường tôi. Và có hai sân chơi. Chúng tôi thường chơi bóng đá và các trò chơi ở đó.
Đáp án: 2
1 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu.)
1. is/ Where/ your school?
2. is/ in/ My school/ the mountains.
3. one/ There is/ at my school/ building.
4. at your school/are there/ computer rooms/ How many?
Đáp án:
1. Where is your school?
2. My school is in the mountains.
3. There is one building at my school.
4. How many computer rooms are there at your school?
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của bạn ở đâu?
2. Trường tôi ở trên núi.
3. Có một tòa nhà ở trường tôi.
4. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường bạn?
2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy cùng viết.)
My school is in the________________. There is___________________. There is________________. There are______________. I love my school!
Gợi ý:
My school is in the mountains. There is a small garden there. There is a computer room. There are three playgrounds and there are many classes. I love my school!
Hướng dẫn dịch:
Trường học của tôi ở trên núi. Ở đó có một khu vườn nhỏ. Có phòng máy vi tính. Có ba sân chơi và có nhiều lớp học. Tôi yêu trường tôi!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: