Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 4 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 4 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 37 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 4 - Global Success

Self-check 4A. Listening trang 96

(trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 4 Listening trang 96

Đáp án:

1. e

2. a

3. b

4. d

5. c

Nội dung bài nghe:

1. A: What are they doing at the campsite?

B: They're playing tug of war.

2. A:What was the weather like yesterday?

B: It was sunny.

3. A: What does it say?

B: It says 'turn right’.

4. A: What are these animals?

B: They're hippos.

5. A: Where's the bakery?

B: It’s opposite the bookshop.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Họ đang làm gì ở khu cắm trại?

B: Họ đang chơi kéo co.

2. A: Thời tiết hôm qua thế nào?

B: Trời nắng.

3. A: Nó nói gì?

B: Nó nói 'rẽ phải'.

4. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hà mã.

5. A: Tiệm bánh ở đâu?

B: Nó ở đối diện hiệu sách.

Unit 4B. Reading and Writing trang 97, 98

1 (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu V hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 4 Reading and Writing trang 97, 98

Đáp án:

1. X

2. V

3. X

4. X

5. V

Hướng dẫn dịch:

1. bookshop: hiệu sách

2. go straight: đi thẳng

3. T-shirt: áo phông

4. giraffe: hươu cao cổ

5. camfire: lửa trại

2 (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 4 Reading and Writing trang 97, 98

Đáp án:

1. supermarket

2. water park

3. behind

4. lions

5. a photo

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn đi đến siêu thị.

2. Làm thế nào để tôi đến được công viên nước?)

3. Cửa hàng quà tặng ở phía sau tiệm bánh.

4. Tại sao bạn thích những con sư tử?

5. Anh ấy đang chụp ảnh.

3 (trang 98 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Tony is at the campsite with his friends. His friends are doing a lot of activities. The boys are playing tug of war. The girls are taking photos.

Tony wants to buy a pencil case for his sister. He is going to the gift shop. It is opposite the food stall. The pencil case is thirty thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

Tony đang ở khu cắm trại với bạn bè. Bạn bè của anh ấy đang làm rất nhiều hoạt động. Các chàng trai đang chơi trò kéo co. Các cô gái đang chụp ảnh.

Tony muốn mua một hộp bút chì cho em gái anh ấy. Anh ấy đang đi đến cửa hàng quà tặng. Nó nằm đối diện gian hàng thực phẩm. Hộp bút chì có giá ba mươi ngàn đồng.

1. Where is Tony?

a. At the campsite.

b. At the food stall.

c. At the zoo.

2. What are the boys doing?

a. Playing card games.

b. Playing tug of war.

c. Taking photos.

3. Why does Tony go to the gift shop?

a. To buy a pencil.

b. To buy a pencil case.

c. To buy a pen.

4. Where is the gift shop?

a. Behind the food stall.

b. Opposite the food stall.

c. Between the food stall and the bookshop.

5. How much is the pencil case?

a. 50,000 dong.

b. 40,000 dong.

c. 30,000 dong.

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Tony ở đâu?

- Tại khu cắm trại.

2. Các cậu bé đang làm gì?

- Chơi kéo co.

3. Tại sao Tony lại đến cửa hàng quà tặng?

- Mua một hộp bút chì.

4. Cửa hàng quà tặng ở đâu?

- Đối diện quầy bán đồ ăn.

5. Hộp bút giá bao nhiêu?

- 30.000 đồng.

4 (trang 98 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. Do you/ the swimming pool/ want to/ go to?

2. fifty thousand dong/ is/ The/ T-shirt.

3. How/ the library/ get to/ can I.

4. roar loudly/ they/ I like lions/ because.

5. the giraffe/ is/ doing/ What?

Đáp án:

1. Do you want to go to the swimming pool?

2. The T-shirt is fifty thousand dong.

3. How can I get to the library?

4. I like lions because they roar loudly.

5. What is the giraffe doing?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn đến bể bơi không?

2. Chiếc áo phông có giá năm mươi nghìn đồng.

3. Tôi có thể đến thư viện bằng cách nào?

4. Tôi thích sư tử vì chúng gầm rất to.

5. Hươu cao cổ đang làm gì?

Unit 4C. Speaking trang 99

(trang 99 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 4 Speaking trang 99

Gợi ý:

1. What was the weather like yesterday?

- It was rainy.

2. How can I get to the supermarket?

- Turn right.

3. How much is this pencil case?

- It’s twenty thousand dong.

4. What are these animals?

- They’re crocodiles.

5. What are they doing?

- They’re putting up a tent.

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết hôm qua thế nào?

- Trời mưa.

2. Tôi có thể đến siêu thị bằng cách nào?

- Rẽ phải.

3. Hộp bút chì này giá bao nhiêu?

- Hai mươi nghìn đồng.

4. Những con vật này là gì?

- Chúng là cá sấu.

5. Họ đang làm gì?

- Họ đang dựng lều.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

Unit 19: The animal world

Unit 20: At summer camp

1 37 22/08/2024