Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 94, 95 Unit 20 E. Reading - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 94, 95 Unit 20 E. Reading trong Unit 20: At summer camp sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 312 23/08/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 94, 95 Unit 20 E. Reading - Global success

1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

A: Where is Bill?

B: He’s at the (1) ___________.

A: What’s he (2) ___________?

B: He’s (3) ___________ a campfire.

A: (4) __________ are Mary and Lucy doing?

B: They’re playing (5) ______________.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Reading trang 94, 95

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

A: Bill ở đâu?

B: Anh ấy đang ở khu cắm trại.

A: Anh ấy đang làm gì vậy?

B: Anh ấy đang đốt lửa trại.

A: Mary và Lucy đang làm gì?

B: Họ đang chơi bài.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Today is Sunday. The weather is beautiful. Mary and her friends are at the campsite. Ben and Lucy are taking photos. Mai is painting a picture. Bill is playing chess. Nam and some boys are playing card games. Mary and some girls are dancing and singing around the campfire. They are having a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Thời tiết thật đẹp. Mary và bạn bè của cô ấy đang ở khu cắm trại. Ben và Lucy đang chụp ảnh. Mai đang vẽ một bức tranh. Bill đang chơi cờ. Nam và một số bạn nam đang chơi bài. Mary và một số bạn nữ đang nhảy múa và ca hát quanh đống lửa trại. Họ đang có rất nhiều niềm vui.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Reading trang 94, 95

Đáp án:

1. painting a picture (vẽ tranh)

2. playing chess (chơi cờ)

3. playing card games (chơi bài)

4. dancing and singing around the campfire (nhảy múa ca hát quanh đống lửa trại)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 92)

B. Sentence patterns (trang 93)

C. Listening (trang 93)

D. Speaking (trang 94)

F. Writing (trang 95)

1 312 23/08/2024