Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 73, 74, 75 Self-check 3 B. Reading and Writing - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 73, 74, 75 Self-check 3 B. Reading and Writing trong Self-check 3 sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 134 23/08/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 73, 74, 75 Self-check 3 B. Reading and Writing - Global success

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, write and read. (Nhìn, viết và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Reading and Writing trang 73, 74, 75

Đáp án:

1. tall

2. city

3. actor

4. cinema

5. clean

Hướng dẫn dịch:

1. tall (cao)

2. city (thành phố)

3. actor (diễn viên nam)

4. cinema (rạp chiếu phim)

5. clean (sạch)

2 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Reading and Writing trang 73, 74, 75

Đáp án:

1. does yoga

2. short

3. 12 Green Road

4. wash

5. policeman

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy tập yoga vào thứ Bảy.

2. Cậu bé ấy thấp.

3. Tôi sống ở số 12 Đường Xanh.

4. Tôi giặt quần áo vào buổi tối.

5. Anh ấy là cảnh sát.

3 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu tích Đúng hoặc Sai.)

I have a brother. His name is Tom. He is tall. He has short hair and a round face. My brother is a worker. He works at a factory. On Sundays, he stays at home. He cleans the floor in the morning. In the afternoon, he cooks meals. In the evening, he washes the clothes.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một người anh em. Tên anh ta là Tom. Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc ngắn và khuôn mặt tròn. Anh trai tôi là công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Vào Chủ nhật, anh ấy ở nhà. Anh ấy lau sàn vào buổi sáng. Buổi chiều, anh nấu bữa ăn. Buổi tối, anh giặt quần áo.

1. Tom is tall.

2. He has long hair and a round face.

3. He works at a nursing home.

4. On Sundays, he cleans the floor.

5. On Sundays, he cooks meals.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom cao.

2. Anh ấy có mái tóc dài và khuôn mặt tròn.

3. Anh ấy làm việc tại viện dưỡng lão.

4. Vào Chủ nhật, anh ấy lau sàn nhà.

5. Vào Chủ nhật, anh ấy nấu bữa ăn.

Đáp án:

1. True

2. False

3. False

4. True

5. True

4 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. works/ on/ My mother/ a farm.

2. round/ has/ a/ face/ He.

3. help/ with the cooking/ I/ my mum.

4. at/ live/ 12 Hoa Mai Street/ I.

5. he/ Where/ does/ go/ on Saturdays.

Đáp án:

1. My mother works on a farm.

2. He has a round face.

3. I help my mum with the cooking.

4. I live at 12 Hoa Mai Street.

5. Where does he go on Saturdays?

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi làm việc ở trang trại.

2. Anh ấy có khuôn mặt tròn.

3. Tôi giúp mẹ nấu ăn.

4. Tôi sống ở số 12 đường Hoa Mai.

5. Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Listening (trang 72)

C. Speaking (trang 75)

1 134 23/08/2024