Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 3 - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 3 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 151 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Self-check 3 - Global Success

Self-check 3A. Listening trang 72

(trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh dấu V hoặc X)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Listening trang 72

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

5. V

Nội dung bài nghe:

1. A: What's the village like?

B: It's a quiet village.

2. A: Where does your brother go on Sundays?

B. He goes to the shopping centre.

3. A: When do you read books?

B: In the morning.

4. A: Where does your mother work?

B: She works at a nursing home.

5. A: What does your sister look like?

B: She's tall and slim.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Ngôi làng như thế nào?

B: Đó là một ngôi làng yên tĩnh.

2. A: Anh trai bạn đi đâu vào ngày chủ nhật?

B. Anh ấy đi đến trung tâm mua sắm.

3. A: Khi nào bạn đọc sách?

B: Vào buổi sáng.

4. A: Mẹ bạn làm việc ở đâu?

B: Mẹ tôi làm việc ở viện dưỡng lão.

5. A: Em gái của bạn trông như thế nào?

B: Em ấy cao và mảnh khảnh.

Self-check 3B. Reading and Writing trang 73, 74, 75

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, write and read. (Nhìn, viết và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Reading and Writing trang 73, 74, 75

Đáp án:

1. tall

2. city

3. actor

4. cinema

5. clean

Hướng dẫn dịch:

1. tall (cao)

2. city (thành phố)

3. actor (diễn viên nam)

4. cinema (rạp chiếu phim)

5. clean (sạch)

2 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Reading and Writing trang 73, 74, 75

Đáp án:

1. does yoga

2. short

3. 12 Green Road

4. wash

5. policeman

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy tập yoga vào thứ Bảy.

2. Cậu bé ấy thấp.

3. Tôi sống ở số 12 Đường Xanh.

4. Tôi giặt quần áo vào buổi tối.

5. Anh ấy là cảnh sát.

3 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu tích Đúng hoặc Sai.)

I have a brother. His name is Tom. He is tall. He has short hair and a round face. My brother is a worker. He works at a factory. On Sundays, he stays at home. He cleans the floor in the morning. In the afternoon, he cooks meals. In the evening, he washes the clothes.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một người anh em. Tên anh ta là Tom. Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc ngắn và khuôn mặt tròn. Anh trai tôi là công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Vào Chủ nhật, anh ấy ở nhà. Anh ấy lau sàn vào buổi sáng. Buổi chiều, anh nấu bữa ăn. Buổi tối, anh giặt quần áo.

1. Tom is tall.

2. He has long hair and a round face.

3. He works at a nursing home.

4. On Sundays, he cleans the floor.

5. On Sundays, he cooks meals.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom cao.

2. Anh ấy có mái tóc dài và khuôn mặt tròn.

3. Anh ấy làm việc tại viện dưỡng lão.

4. Vào Chủ nhật, anh ấy lau sàn nhà.

5. Vào Chủ nhật, anh ấy nấu bữa ăn.

Đáp án:

1. True

2. False

3. False

4. True

5. True

4 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. works/ on/ My mother/ a farm.

2. round/ has/ a/ face/ He.

3. help/ with the cooking/ I/ my mum.

4. at/ live/ 12 Hoa Mai Street/ I.

5. he/ Where/ does/ go/ on Saturdays.

Đáp án:

1. My mother works on a farm.

2. He has a round face.

3. I help my mum with the cooking.

4. I live at 12 Hoa Mai Street.

5. Where does he go on Saturdays?

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi làm việc ở trang trại.

2. Anh ấy có khuôn mặt tròn.

3. Tôi giúp mẹ nấu ăn.

4. Tôi sống ở số 12 đường Hoa Mai.

5. Anh ấy đi đâu vào thứ bảy?

Self-check 3C. Speaking trang 75

(trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 3 Speaking trang 75

Gợi ý:

1. Where do you live?

- I live at 8 Hoa Mai Street.

2. What do you do in the morning?

- I wash the dishes.

3. What does your mother do?

- She is an office worker.

4. What does your father look like?

- He’s tall.

5. What does your mother do on Sundays?

- She cooks.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở số 8 đường Hoa Mai.

2. Bạn làm gì vào buổi sáng?

- Tôi rửa bát.

3. Mẹ bạn làm nghề gì?

- Cô ấy là nhân viên văn phòng.

4. Bố của bạn trông như thế nào?

- Bố tôi cao.

5. Mẹ bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

- Mẹ tôi nấu ăn.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

Unit 19: The animal world

Unit 20: At summer camp

1 151 22/08/2024