Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 147 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather - Global Success

Unit 16A. Phonics and Vocabulary trang 76

1 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Underline the stressed syllable and say. (Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Phonics and Vocabulary trang 76

2 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)

Bài nghe:

1. I like ___________ days.

a. rainy

b. windy

c. sunny

2. It’s __________ in Hue today.

a. windy

b. rainy

c. cloudy

Đáp án:

1. a 2. b

Nội dung bài nghe:

1. I like sunny days.

2. It’s rainy in Hue today.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích những ngày nắng.

2. Ở Huế hôm nay trời mưa.

3 (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Phonics and Vocabulary trang 76

Đáp án:

1. cloudy

2. windy

3. bakery

4. bookshop

Hướng dẫn dịch:

1. Đà Nẵng hôm qua trời nhiều mây.

2. Hôm qua Sa Pa có gió.

3. Chúng tôi muốn đi đến tiệm bánh.

4. Họ muốn đến hiệu sách.

Unit 16B. Sentence patterns trang 77

1 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Sentence patterns trang 77

1. What was the weather _____________?

2. It’s sunny in _____________.

3. Do you want ______________?

4. I want to go _____________.

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?

2. Sa Pa hôm nay trời nắng.

3. Bạn có muốn đi công viên nước không?

4. Tôi muốn đến quầy bán đồ ăn.

2 (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Sentence patterns trang 77

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết hôm nay thế nào?

- Trời mưa.

2. Bạn có muốn đến hiệu sách không?

- Tuyệt! Đi nào.

3. Bạn có thích thời tiết nhiều mây không?

- Không, mình thích trời nắng.

4. Thời tiết hôm qua thế nào?

- Trời có gió.

Unit 16C. Listening trang 77

(trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Listening trang 77

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1.

A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?

B: It was windy and rainy.

A: Oh no! I don't like rainy weather.

2.

A. I want some books. Do you want to go to the bookshop with me?

B: Great! Let's go. I want some pens and pencils, too.

A: OK, let's go there.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh ngày hôm qua thế nào?

B: Trời có gió và mưa.

A: Ồ không! Tôi không thích trời mưa.

2.

A. Tôi muốn vài cuốn sách. Bạn có muốn đi đến hiệu sách với tôi không?

B: Tuyệt vời! Đi nào. Tôi cũng muốn một số bút mực và bút chì.

A: Được rồi, chúng ta hãy đến đó.

Unit 16D. Speaking trang 78

(trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Speaking trang 78

Gợi ý:

1. Hi, Linh. What was the weather like yesterday?

- It was windy.

2. Hi, Bill. What’s the weather like today?

- It’s cloudy.

3. Do you want to go to the supermarket with me?

- Great! Let’s go.

4. Do you want to go to the bakery with me?

- Sorry, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào Linh. Hôm qua thời tiết thế nào?

- Trời có gió.

2. Chào Bill. Thời tiết hôm nay như thế nào?

- Trời nhiều mây.

3. Bạn có muốn đi siêu thị với tôi không?

- Tuyệt vời! Đi nào.

4. Bạn có muốn đi tiệm bánh với tôi không?

- Xin lỗi, tôi không thể.

Unit 16E. Reading trang 78, 79

1 (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

A: What’s the weather like today, Minh?

B: It’s sunny and (1)_______________.

A: Do you (2) ____________ to go to the swimming pool with me?

B: (3) ____________, I can’t. I can’t swim.

A: How about the (4) __________? Do you want to go there?

B: (5) ___________! I want some bread. Let’s go.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Reading trang 78, 79

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

A: Thời tiết hôm nay thế nào, Minh?

B: Trời nắng và có gió.

A: Bạn có muốn đi đến bể bơi với tôi không?

B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không biết bơi.

A: Còn tiệm bánh thì sao? Bạn có muốn đi đến đó không?

B: Tuyệt vời! Tôi muốn vái cái bánh mỳ. Chúng mình đi thôi.

2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

It is Saturday today. It is sunny and windy. My family is at the shopping centre. My father wants some cake and bread. He goes to the bakery. My mother wants some grapes and beans. She goes to the supermarket. I want some chips. I go to the food stall.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ bảy. Trời có nắng và có gió. Gia đình tôi đang ở trung tâm mua sắm. Bố tôi muốn một ít bánh ngọt và bánh mì. Anh ấy đi đến tiệm bánh. Mẹ tôi muốn một ít nho và đậu. Cô ấy đi siêu thị. Tôi muốn một ít khoai tây chiên. Tôi đi tới quầy bán đồ ăn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 16 Reading trang 78, 79

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

Unit 16F. Writing trang 79

1 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. the weather/ What was/ like/ weekend/ last?

2. in Nha Trang/ cloudy/ It was/ yesterday.

3. to go/ want/ to the water park/ Do you?

4. to the bookshop/ want/ I/ to go.

Đáp án:

1. What was the weather like last weekend?

2. It was cloudy in Nha Trang yesterday.

3. Do you want to go to the water park?

4. I want to go to the bookshop.

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?

2. Nha Trang hôm qua trời nhiều mây.

3. Bạn có muốn đi công viên nước không?

4. Tôi muốn đến hiệu sách.

2 (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Cùng viết.)

- What is your name? (Tên bạn là gì?)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

- What is the weather like? (Thời tiết như thế nào?)

- Where do you want to go? (Bạn muốn đi đâu?)

- What do you want to do? (Bạn muốn làm gì?)

- What do you want to eat/ drink? (Bạn muốn ăn/uống gì?)

Gợi ý:

My name is Nam. It is Sunday today. It is sunny, and windy in my city. I want to go to the water park with my parents. I want to swim in the pool and play games. After that, I want to eat chicken and drink orange juice.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Nam. Hôm nay là chủ nhật. Ở thành phố của tôi trời nắng và gió. Tôi muốn đi công viên nước với bố mẹ. Tôi muốn bơi trong hồ bơi và chơi trò chơi. Sau đó, tôi muốn ăn thịt gà và uống nước cam.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

Unit 19: The animal world

Unit 20: At summer camp

Self-check 4

1 147 22/08/2024