Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Appearance - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Appearance sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 80 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Appearance - Global Success

Unit 13A. Phonics and Vocabulary trang 60

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Phonics and Vocabulary trang 60

Đáp án:

a. r

b. l

c. r

Hướng dẫn dịch:

a. round (tròn)

b. long (dài)

c. red flowers (hoa đỏ)

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

1. My father has a round face.

2. My mother has long hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi có khuôn mặt tròn.

2. Mẹ tôi có mái tóc dài.

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Phonics and Vocabulary trang 60

Đáp án:

1. tall

2. slim

3. short

4. round

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi cao.

2. Em gái tôi mảnh khảnh và cao.

3. Bạn tôi có mái tóc ngắn.

4. Em bé có đôi mắt tròn xoe.

Unit 13B. Sentence patterns trang 61

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Sentence patterns trang 61

1. What does your sister ____________?

2. She is __________.

3. My brother has a ______________.

4. My mother has _______________.

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái của bạn trông như thế nào?

2. Cô ấy cao và mảnh khảnh.

3. Anh trai tôi có khuôn mặt tròn.

4. Mẹ tôi có mái tóc dài.

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Sentence patterns trang 61

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

Hướng dẫn dịch:

1. A: Anh ấy trông như thế nào?

B: Anh ấy cao và to.

2. A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có mái tóc dài.

3. A: Họ trông như thế nào?

B: Họ rất cao.

Unit 13C. Listening trang 61

(trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và đánh V hoặc X.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Listening trang 61

Đáp án:

1. X

2. V

Nội dung bài nghe:

1.

A: There's a new boy in my class. His name's Jim.

B: What does he look like?

A: He's very big. And he has long hair.

B: Really?

2.

A: What does your new friend look like?

B: She's tall.

A: Does she have long hair?

B: Yes, she has very long hair.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Có một cậu bé mới trong lớp của tôi. Tên anh ấy là Jim.

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Anh ấy rất to lớn. Và anh ấy có mái tóc dài.

B: Thật sao?

2.

A: Người bạn mới của bạn trông như thế nào?

B: Cô ấy cao.

A: Cô ấy có tóc dài không?

B: Vâng, cô ấy có mái tóc rất dài.

Unit 13D. Speaking trang 62

(trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Speaking trang 61

Gợi ý:

1. A: What does your brother look like? - B: He’s tall.

2. A: What does your sister look like? - B: She has long hair.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Anh trai của bạn trông như thế nào? - B: Anh ấy cao.

2. A: Em gái của bạn trông như thế nào? - B: Cô ấy có mái tóc dài.

Unit 13E. Reading trang 62, 63

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Reading trang 62, 63

Đáp án:

1. look

2. tall

3. short

4. has

5. round

Hướng dẫn dịch:

A: Có một cô gái mới trong lớp của tôi.

B: Cô ấy trông như thế nào?

A: Cô ấy rất cao. Cô ấy cao 160 cm cơ.

B: Cô ấy có tóc dài không?

A: Không, cô ấy không. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy có đôi mắt to và tròn.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

I have some new friends: Jim, Daisy, Peter and Minh. Jim is very tall. He has short hair. Daisy is slim. She has a round face. Peter is short. He has big and blue eyes. Minh is tall. He has long hair.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một số người bạn mới: Jim, Daisy, Peter và Minh. Jim rất cao. Anh ta có mái tóc ngắn. Daisy mảnh khảnh. Cô ấy có khuôn mặt tròn. Peter thấp. Anh ấy có đôi mắt to và xanh. Minh thì cao. Ông có mái tóc dài.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 13 Reading trang 62, 63

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Unit 13F. Writing trang 63

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. does / What / look like / he?

2. is / tall / My teacher / very.

3. a / round face / has / My sister.

4. My / short hair / has / brother.

Đáp án:

1. What does he look like?

2. My teacher is very tall.

3. My sister has a round face.

4. My brother has short hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy trông như thế nào?

2. Cô giáo của tôi rất cao.

3. Chị tôi có khuôn mặt tròn.

4. Anh trai tôi có mái tóc ngắn.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Cùng viết.)

There are _______________ people in my family. They are __________ and me. My father is ____________. He has ___________. My mother is _________________. She has __________. My brother/ sister ______________. I love my family very much.

Gợi ý:

There are four people in my family: my parents, my sister and me. My father is tall and thin. He has a round face. My mother is tall and slim. She has long hair. My sister is short and chubby. I love my family very much.

Hướng dẫn dịch:

Có bốn người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Cha tôi cao và gầy. Ông ấy có khuôn mặt tròn. Mẹ tôi cao và mảnh khảnh. Bà ấy có mái tóc dài. Chị gái tôi thì thấp và mũm mĩm. Tôi rât yêu gia đinh của tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 14: Daily activities

Unit 15: My family’s weekends

Self-check 3

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

1 80 22/08/2024