Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54, 55 Unit 11 E. Reading - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 54, 55 Unit 11 E. Reading trong Unit 11: My home sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 166 23/08/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 54, 55 Unit 11 E. Reading - Global success

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 11 Reading trang 54, 55

Đáp án:

1. town

2. like

3. live

4. village

5. quiet

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trong một thị trấn.

A: Thành phố như thế nào?

B: Đó là một thị trấn bận rộn. Bạn cũng sống ở thành phố à?

A: Tôi không. Tôi sống ở một ngôi làng.

B: Ngôi làng như thế nào?

A: Đó là một ngôi làng yên tĩnh với những khu vườn xinh đẹp.

2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu tích Đúng hoặc Sai.)

Emma and her family live in a small flat. It is in a very quiet and beautiful street. There are many trees in the street.

At the weekend, Emma and her brother visit their grandparents. They live in a big house in a busy town. There are many shops in the town. Emma likes the town.

Hướng dẫn dịch:

Emma và gia đình cô sống trong một căn hộ nhỏ. Nó nằm trên một con phố rất yên tĩnh và xinh đẹp. Có rất nhiều cây trên đường phố.

Vào cuối tuần, Emma và anh trai đến thăm ông bà. Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất. Có rất nhiều cửa hàng trong thị trấn. Emma thích thị trấn.

1. Emma and her family live in a big house.

2. Her house is in a noisy street.

3. Her grandparents live in a big house.

4. The town is busy.

Hướng dẫn dịch:

1. Emma và gia đình cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.

2. Nhà cô ấy ở trong một con phố ồn ào.

3. Ông bà của cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.

4. Thị trấn đông đúc.

Đáp án:

1. False

2. False

3. True

4. True

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 52)

B. Sentence patterns (trang 53)

C. Listening (trang 53)

D. Speaking (trang 54)

F. Writing (trang 55)

1 166 23/08/2024