Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 73 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable - Global Success

Unit 7A. Phonics and Vocabulary trang 32

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Phonics and Vocabulary trang 32

Đáp án:

a. ce

b. se

Hướng dẫn dịch:

a. science (Khoa học)

b. Vietnamese (Tiếng Việt)

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

1. When do you have science?

2. We have Vietnamese today.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn có môn khoa học?

2. Hôm nay chúng ta có tiếng Việt.

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Phonics and Vocabulary trang 32

Đáp án:

1. Vietnamese

2. art, music

3. Tuesdays, Thursdays

4. Wednesdays, Fridays

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.

2. Ngày nay chúng ta có nghệ thuật và âm nhạc.

3. Tôi có lịch sử và địa lý vào thứ ba và thứ năm.

4. Chúng tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Sáu.

Unit 7B. Sentence patterns trang 33

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Sentence patterns trang 33

1. What subjects do you ___________?

2. When do you ______________?

3. I have maths __________.

4. We have music on ___________.

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay bạn có những môn gì?

2. Khi nào bạn có môn tiếng Việt?

3. Tôi có môn toán mỗi ngày.

4. Chúng tôi có môn âm nhạc vào mọi thứ Năm.

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Sentence patterns trang 33

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có lớp học nhạc lúc mấy giờ?

B: Tôi có lớp học nhạc lúc 8 giờ.

2. A: Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?

B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.

3. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có tiếng Anh, tiếng Việt và âm nhạc.

4. A: Trường của bạn ở đâu?

B: Nó ở trong thị trấn.

Unit 7C. Listening trang 33

(trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Listening trang 33

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What day is it today, Lucy?

B: It's Tuesday.

A: What subjects do you have today?

B: I have science and maths.

2. A: What day is it today, Ben?

B: It's Wednesday

A: Do you have music today?

B: No, I don't.

A: When do you have it?

B: I have it on Thursdays.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay là ngày mấy vậy Lucy?

B: Hôm nay là thứ Ba.

A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có khoa học và toán học.

2. A: Hôm nay là ngày mấy vậy Ben?

B: Hôm nay là thứ Tư

A: Hôm nay bạn có âm nhạc không?

B: Không, tôi không.

A: Khi nào bạn có nó?

B: Tôi có nó vào thứ Năm.

Unit 7D. Speaking trang 34

(trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Speaking trang 34

Gợi ý:

1.

A: What subjects do you have today?

B: I have English and Vietnamese.

2.

A: When do you have history and geography?

B: I have it on Mondays and Thursdays.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.

2.

A: Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?

B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Năm.

Unit 7E. Reading trang 34, 35

1 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Reading trang 34, 35

Đáp án:

1. have

2. science

3. don’t

4. When

5. Thursdays

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.

A: Hôm nay bạn có môn khoa học không?

B: Tôi không.

A: Khi nào bạn có môn đó?

B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Năm.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick. (Đọc và đánh dấu V)

Tony and Laura study at Sunny Primary School. They go to school from Mondays to Fridays. They have English every day. They have maths on Mondays, Tuesdays and Fridays. On Mondays and Thursdays, they have science. They have music on Wednesdays and art on Thursdays. They like music and art very much.

Hướng dẫn dịch:

Tony và Laura học tại trường tiểu học Sunny. Họ đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Họ có tiếng Anh mỗi ngày. Họ có môn toán vào thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu. Vào thứ Hai và thứ Năm, họ có môn khoa học. Họ có âm nhạc vào thứ Tư và nghệ thuật vào thứ Năm. Họ rất thích âm nhạc và nghệ thuật.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Reading trang 34, 35

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 7 Reading trang 34, 35

Unit 7F. Writing trang 35

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu.)

1. I/ today/ science/ have.

2. do/ have music/ When/ you?

3. English/ I have/ Mondays/ and Thursdays/ on.

4. today/ do/ What subjects/ you have?

Đáp án:

1. I have science today.

2. When do you have music?

3. I have English on Mondays and Thursdays.

4. What subjects do you have today?

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay tôi có môn khoa học.

2. Khi nào bạn có âm nhạc?

3. Tôi học tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.

4. Hôm nay bạn có môn học gì?

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

We go to school from Mondays to __________________. We have ___________ every day. We have __________ on Fridays. We have _____________on_____________. We have __________ on __________. We love ____________ very much.

Gợi ý:

We go to school from Mondays to Fridays. We have maths and Vietnamese every day. We have English and music on Fridays. We have art on Tuesdays. We have science on Thursdays. We love science very much.

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Chúng tôi có toán và tiếng Việt mỗi ngày. Chúng tôi có tiếng Anh và âm nhạc vào thứ Sáu. Chúng tôi có nghệ thuật vào thứ Ba. Chúng tôi có khoa học vào thứ Năm. Chúng tôi yêu khoa học rất nhiều.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 8: My favourite subjects

Unit 9: Our sports day

Unit 10: Our summer holidays

Self-check 2

Unit 11: My home

1 73 22/08/2024