Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 46 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays - Global Success

Unit 10A. Phonics and Vocabulary trang 44

1 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Phonics and Vocabulary trang 44

Đáp án:

a. ere

b. ere

c. ere

Hướng dẫn dịch:

a. were (thì, là)

b. where (ở đâu)

c. there (ở kia)

2 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

1. Were you at the campsite yesterday?

2. Where were you last summer?

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn có ở khu cắm trại không?

2. Mùa hè năm ngoái bạn đã ở đâu?

3 (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Phonics and Vocabulary trang 44

Đáp án:

1. the beach

2. the campsite

3. London

4. Sydney

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua tôi đã ở trên bãi biển.

2. Anh ấy đã ở khu cắm trại vào Chủ nhật tuần trước.

3. Họ đã ở London vào mùa hè năm ngoái.

4. Cô ấy đã ở Sydney cuối tuần trước.

Unit 10B. Sentence patterns trang 45

1 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Sentence patterns trang 45

1. Where were ______________?

2. I was _______________ last Sunday.

3. Were you in _____________?

4. She was in the mountains _______________.

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn đã ở đâu?

2. Chủ nhật tuần trước tôi ở quê.

3. Bạn có ở London vào mùa hè năm ngoái không?

4. Cô ấy đã ở trên núi vào cuối tuần trước.

2 (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Sentence patterns trang 45

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bây giờ bạn đang ở trên bãi biển phải không?

B: Không, tôi không.

2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Tôi đã ở Sydney.

3. A: Bạn đã ở trên bãi biển?

B: Vâng. Bãi biển thật đẹp.

4. A: Thức ăn như thế nào?

B: Nó rất ngon.

Unit 10C. Listening trang 45

(trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Listening trang 45

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: Where were you last weekend?

B: I was at the campsite.

2. A: Were you on the beach yesterday?

B: Yes, I was.

3. A: Where were you last summer?

B: I was in Tokyo.

4. A: Were you in Tokyo last summer?

B: No, I wasn't. I was in Bangkok.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cuối tuần rồi bạn ở đâu?

B: Tôi đã ở khu cắm trại.

2. A: Hôm qua bạn có đi biển không?

B: Tôi có.

3. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Tôi đã ở Tokyo.

4. A: Bạn có ở Tokyo vào mùa hè năm ngoái không?

B: Tôi không. Tôi đã ở Bangkok.

Unit 10D. Speaking trang 46

(trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Speaking trang 46

Gợi ý:

1. A: Were you in Tokyo last summer? - B: No, I wasn’t. I was in Sydney.

2. A: Where were you last weekend? - B: I was in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có ở Tokyo vào mùa hè năm ngoái không?

B: Không. Tôi đã ở Sydney.

2. A: Cuối tuần rồi bạn ở đâu?

B: Tôi đã ở nông thôn.

Unit 10E. Reading trang 46, 47

1 (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 10 Reading trang 46, 47

Đáp án:

1. weekend

2. countryside

3. beach

4. Where

5. London

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?

B: Tôi đã ở nông thôn. Bạn cũng ở quê à?

A: Tôi không. Tôi đã ở trên bãi biển. Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?

B: Tôi đã ở London cùng với gia đình.

2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)

I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?

Hướng dẫn dịch:

Tôi là John. Cuối tuần trước, gia đình tôi đi nghỉ ở Sa Pa. Thị trấn rất sầm uất. Những ngôi nhà đều nhỏ. Người dân rất thân thiện. Và thức ăn rất ngon. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt vời. Còn bạn thì sao? Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

1. John was on holiday in Sa Pa last weekend.

2. The town was busy.

3. The houses were big.

4. The people were friendly.

Hướng dẫn dịch:

1. John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.

2. Thị trấn đông đúc.

3. Những ngôi nhà rất lớn.

4. Người dân rất thân thiện.

Đáp án:

1. True

2. True

3. False

4. True

Unit 10F. Writing trang 47

1 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. yesterday / on the beach / Were / you?

2. last Sunday / at the campsite / I was.

3. last weekend / you / were / Where?

4. in Bangkok / last summer / I was.

Đáp án:

1. Were you on the beach yesterday?

2. I was at the campsite last Sunday.

3. Where were you last weekend?

4. I was in Bangkok last summer.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn có ở bãi biển không?

2. Tôi đã ở khu cắm trại vào Chủ nhật tuần trước.

3. Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

4. Tôi đã ở Bangkok vào mùa hè năm ngoái.

2 (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy cùng viết.)

Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.

Gợi ý:

Last summer I was on holiday in Da Nang. The beach was beautiful. The city was crowded. The hotels were big. The people were very friendly. The food was delicious. My holiday was interesting.

Hướng dẫn dịch:

Mùa hè năm ngoái tôi đã đi nghỉ ở Đà Nẵng. Bãi biển thật đẹp. Thành phố thì đông đúc. Các khách sạn rất lớn. Mọi người rất thân thiện. Thức ăn rất ngon. Kỳ nghỉ của tôi đã rất thú vị.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Self-check 2

Unit 11: My home

Unit 12: Jobs

Unit 13: Appearance

Unit 14: Daily activities

1 46 22/08/2024